Có 1 kết quả:
xù ㄒㄩˋ
Tổng nét: 21
Bộ: mì 糸 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹賣
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: VFGWC (女火土田金)
Unicode: U+7E8C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tục
Âm Nôm: tục
Âm Nhật (onyomi): ゾク (zoku), ショク (shoku), コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): つづ.く (tsuzu.ku), つづ.ける (tsuzu.keru), つぐ.ない (tsugu.nai)
Âm Hàn: 속
Âm Quảng Đông: zuk6
Âm Nôm: tục
Âm Nhật (onyomi): ゾク (zoku), ショク (shoku), コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): つづ.く (tsuzu.ku), つづ.ける (tsuzu.keru), つぐ.ない (tsugu.nai)
Âm Hàn: 속
Âm Quảng Đông: zuk6
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi cụ - 悲懼 (Đặng Trần Côn)
• Dao lạc - 搖落 (Lý Thương Ẩn)
• Hoạ đồng thành phủ viện Bồ Nguyên Tôn Thất Chử tiên sinh xuân nhật ký hoài Quảng Nghĩa án sát Kính Đình Ưng Trình huynh nguyên vận - 和同城撫院蒲源尊室渚先生春日寄懷廣義按察敬亭膺脭兄原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoán khê sa - Hoạ Vô Cữu vận - 浣溪沙-和無咎韻 (Lục Du)
• Lạc Long Quân - 貉龍君 (Đặng Minh Khiêm)
• Ngu mỹ nhân kỳ 2 - 虞美人其二 (Lý Dục)
• Ngư tiều canh mục kỳ 2 - 漁樵耕牧其二 (Ninh Tốn)
• Thập nguyệt thập tứ nhật hỷ vũ tác - 十月十四日喜雨作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thu hiểu hành Nam Cốc kinh hoang thôn - 秋曉行南谷經荒村 (Liễu Tông Nguyên)
• Tùng quốc công Đồng Vân quán đề bích ứng giáo - 從國公彤雲舘題壁應教 (Trần Đình Túc)
• Dao lạc - 搖落 (Lý Thương Ẩn)
• Hoạ đồng thành phủ viện Bồ Nguyên Tôn Thất Chử tiên sinh xuân nhật ký hoài Quảng Nghĩa án sát Kính Đình Ưng Trình huynh nguyên vận - 和同城撫院蒲源尊室渚先生春日寄懷廣義按察敬亭膺脭兄原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoán khê sa - Hoạ Vô Cữu vận - 浣溪沙-和無咎韻 (Lục Du)
• Lạc Long Quân - 貉龍君 (Đặng Minh Khiêm)
• Ngu mỹ nhân kỳ 2 - 虞美人其二 (Lý Dục)
• Ngư tiều canh mục kỳ 2 - 漁樵耕牧其二 (Ninh Tốn)
• Thập nguyệt thập tứ nhật hỷ vũ tác - 十月十四日喜雨作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thu hiểu hành Nam Cốc kinh hoang thôn - 秋曉行南谷經荒村 (Liễu Tông Nguyên)
• Tùng quốc công Đồng Vân quán đề bích ứng giáo - 從國公彤雲舘題壁應教 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếp tục, tiếp theo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nối liền, tiếp theo. ◎Như: “liên tục” 連續 nối liền, “tiếp tục” 接續 tiếp theo, “tục huyền” 續絃 nối dây đàn đã đứt (ý nói lấy vợ kế). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tương tục khổ bất đoạn” 相續苦不斷 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Khổ đau nối tiếp nhau không đứt.
2. (Động) Nối dõi, kế thừa. ◎Như: “tự tục” 嗣 續 nối dõi.
3. (Động) Thêm vào, bổ sung. ◎Như: “lô tử cai tục môi liễu” 爐子該續煤了 lò cần thêm than vào.
4. (Danh) Thể lệ, thứ tự phải làm theo. ◎Như: “thủ tục” 手續.
5. (Danh) Sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn. ◇Sử Kí 史記: “Nhi thính tế thuyết, dục tru hữu công chi nhân, thử vong Tần chi tục nhĩ” 而聽細說, 欲誅有功之人, 此亡秦之續耳 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay lại nghe lời ton hót (của bọn tiểu nhân), định giết người có công. Như thế là noi theo con đường diệt vong của Tần.
6. (Danh) Họ “Tục”.
2. (Động) Nối dõi, kế thừa. ◎Như: “tự tục” 嗣 續 nối dõi.
3. (Động) Thêm vào, bổ sung. ◎Như: “lô tử cai tục môi liễu” 爐子該續煤了 lò cần thêm than vào.
4. (Danh) Thể lệ, thứ tự phải làm theo. ◎Như: “thủ tục” 手續.
5. (Danh) Sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn. ◇Sử Kí 史記: “Nhi thính tế thuyết, dục tru hữu công chi nhân, thử vong Tần chi tục nhĩ” 而聽細說, 欲誅有功之人, 此亡秦之續耳 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay lại nghe lời ton hót (của bọn tiểu nhân), định giết người có công. Như thế là noi theo con đường diệt vong của Tần.
6. (Danh) Họ “Tục”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếp theo, nối liền, nối tiếp: 繼續 Tiếp tục; 連續 Liên tục;
② (văn) Nối dõi, nối đời: 嗣續 Con cháu;
③ Thêm vào: 爐子該續煤了 Lò cần thêm than vào;
④ [Xù] (Họ) Tục.
② (văn) Nối dõi, nối đời: 嗣續 Con cháu;
③ Thêm vào: 爐子該續煤了 Lò cần thêm than vào;
④ [Xù] (Họ) Tục.
Từ điển Trung-Anh
(1) to continue
(2) to replenish
(2) to replenish
Từ ghép 59
bù lián xù 不連續 • bù lián xù miàn 不連續面 • chí xù 持續 • chí xù shí jiān 持續時間 • chí xù xìng zhí wù rén zhuàng tài 持續性植物人狀態 • chí xù xìng zhí wù zhuàng tài 持續性植物狀態 • cún xù 存續 • dài xù 待續 • dēng jī shǒu xù 登機手續 • dēng jī shǒu xù guì tái 登機手續櫃檯 • duàn duàn xù xù 斷斷續續 • duàn xù 斷續 • gǒu wěi xù diāo 狗尾續貂 • hòu xù 後續 • jì xù 繼續 • jiē xù 接續 • jué duì lián xù 絕對連續 • kě chí xù 可持續 • kě chí xù fā zhǎn 可持續發展 • lián xù 連續 • lián xù biàn diào 連續變調 • lián xù bù duàn 連續不斷 • lián xù fàn 連續犯 • lián xù hán shù 連續函數 • lián xù jí 連續集 • lián xù jiān shì 連續監視 • lián xù jiè zhì lì xué 連續介質力學 • lián xù jù 連續劇 • lián xù tǐ 連續體 • lián xù tǒng jiǎ shè 連續統假設 • lián xù xìng 連續性 • lián xù yì mǎ jiē duàn 連續譯碼階段 • lù lù xù xù 陸陸續續 • lù xù 陸續 • Mò huò luò wéi qí bù lián xù miàn 莫霍洛維奇不連續面 • shí duàn shí xù 時斷時續 • shǒu xù 手續 • shǒu xù fèi 手續費 • xù bǎo 續保 • xù bēi 續杯 • xù biān 續編 • xù diē 續跌 • xù dìng 續訂 • xù fā gǎn rǎn 續發感染 • xù háng 續航 • xù jí 續集 • xù jià 續假 • xù jiè 續借 • xù piān 續篇 • xù qiān 續簽 • xù qǔ 續娶 • xù shū 續書 • xù xián 續弦 • xù xù 續續 • xù yuē 續約 • xù zēng 續增 • xù zuò 續作 • yán xù 延續 • yǒng xù 永續