Có 1 kết quả:
chán ㄔㄢˊ
Tổng nét: 21
Bộ: mì 糸 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹廛
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶一ノ丨フ一一丨一一ノ丶一丨一
Thương Hiệt: VFIWG (女火戈田土)
Unicode: U+7E8F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: triền
Âm Nôm: dờn, triền
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), デン (den)
Âm Nhật (kunyomi): まつ.わる (matsu.waru), まと.う (mato.u), まと.める (mato.meru), まと.まる (mato.maru), まと.い (mato.i)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cin4, zin6
Âm Nôm: dờn, triền
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), デン (den)
Âm Nhật (kunyomi): まつ.わる (matsu.waru), まと.う (mato.u), まと.める (mato.meru), まと.まる (mato.maru), まと.い (mato.i)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: cin4, zin6
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Hoài Trân thị hạ thủ vãn diểu nguyên vận - 和懷珍氏夏首晚眺原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh - 輪臺歌奉送封大夫出師西征 (Sầm Tham)
• Quế lang quy hậu thị tịch khách ngụ vũ nhiên bất năng thành mị kỳ 2 - 桂郎歸後是夕客寓憮然不能成寐其二 (Viên Mai)
• Tây sơn kỳ 1 - 西山其一 (Đỗ Phủ)
• Thạch Tháp tự - 石塔寺 (Bùi Đình Tán)
• Thán đình tiền cam cúc hoa - 嘆庭前甘菊花 (Đỗ Phủ)
• Thị tịch kệ - Sinh lão bệnh tử - 示寂偈-生老病死 (Diệu Nhân ni sư)
• Thương đệ tam tử Thiên Hoá - 傷第三子天化 (Trịnh Hoài Đức)
• Xuân nhật hí đề Não Hác sứ quân huynh - 春日戲題惱郝使君兄 (Đỗ Phủ)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh - 輪臺歌奉送封大夫出師西征 (Sầm Tham)
• Quế lang quy hậu thị tịch khách ngụ vũ nhiên bất năng thành mị kỳ 2 - 桂郎歸後是夕客寓憮然不能成寐其二 (Viên Mai)
• Tây sơn kỳ 1 - 西山其一 (Đỗ Phủ)
• Thạch Tháp tự - 石塔寺 (Bùi Đình Tán)
• Thán đình tiền cam cúc hoa - 嘆庭前甘菊花 (Đỗ Phủ)
• Thị tịch kệ - Sinh lão bệnh tử - 示寂偈-生老病死 (Diệu Nhân ni sư)
• Thương đệ tam tử Thiên Hoá - 傷第三子天化 (Trịnh Hoài Đức)
• Xuân nhật hí đề Não Hác sứ quân huynh - 春日戲題惱郝使君兄 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
quấn, vấn, buộc, bó quanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấn, bó, ràng rịt, quấn quanh, vây bọc. ◎Như: “triền túc” 纏足 bó chân (tục cổ Trung Hoa), “đầu thượng triền liễu nhất khối bố” 頭上纏了一塊布 trên đầu vấn một cuộn khăn vải.
2. (Động) Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng víu. ◎Như: “triền nhiễu” 纏擾 quấy rầy.
3. (Động) Chịu đựng, đối phó, gặp phải. ◎Như: “giá cá nhân chân nan triền” 這個人真難纏 người này khó chịu thật.
4. (Danh) Họ “Triền”.
2. (Động) Quấy rầy, quấy nhiễu, vướng víu. ◎Như: “triền nhiễu” 纏擾 quấy rầy.
3. (Động) Chịu đựng, đối phó, gặp phải. ◎Như: “giá cá nhân chân nan triền” 這個人真難纏 người này khó chịu thật.
4. (Danh) Họ “Triền”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quấn, vấn, bó, ràng, bọc: 纏繃帶 Quấn băng; 拿繃帶纏傷口 Lấy băng bó vết thương; 頭上纏着一塊毛巾 Đầu vấn một chiếc khăn mặt;
② Quấy phá, quấy rầy, vướng víu: 你別纏我 Đừng có quấy rầy tôi; 他被事情纏住了,不能來 Anh ấy vướng víu công việc không đến được.
② Quấy phá, quấy rầy, vướng víu: 你別纏我 Đừng có quấy rầy tôi; 他被事情纏住了,不能來 Anh ấy vướng víu công việc không đến được.
Từ điển Trung-Anh
(1) to wind around
(2) to wrap round
(3) to coil
(4) tangle
(5) to involve
(6) to bother
(7) to annoy
(2) to wrap round
(3) to coil
(4) tangle
(5) to involve
(6) to bother
(7) to annoy
Từ ghép 30
chán jiā 纏夾 • chán jiā bù qīng 纏夾不清 • chán jiā èr xiān sheng 纏夾二先生 • chán jié 纏結 • chán luò 纏絡 • chán mián 纏綿 • chán mián bù yǐ 纏綿不已 • chán mián fěi cè 纏綿悱惻 • chán rǎo 纏擾 • chán rào 纏繞 • chán rào jīng 纏繞莖 • chán shēn 纏身 • chán shǒu 纏手 • chán sī mǎ nǎo 纏絲瑪瑙 • chán tóu 纏頭 • chán zú 纏足 • hú chán 胡纏 • hú jiǎo mán chán 胡攪蠻纏 • jiāo chán 交纏 • jiū chán 糾纏 • jiū chán bù qīng 糾纏不清 • má chán 麻纏 • mán chán 蠻纏 • nán chán 難纏 • nián chán 粘纏 • pán chán 盤纏 • qiān chán 牽纏 • sī chán 廝纏 • sǐ chán làn dǎ 死纏爛打 • yāo chán wàn guàn 腰纏萬貫