Có 1 kết quả:
yīng ㄧㄥ
Tổng nét: 23
Bộ: mì 糸 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹嬰
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノ丶フノ一
Thương Hiệt: VFBCV (女火月金女)
Unicode: U+7E93
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Hoán khê sa kỳ 5 - 浣溪沙其五 (Lý Thanh Chiếu)
• Quan Hồ nhân xuy địch - 觀胡人吹笛 (Lý Bạch)
• Sơ hạ phụng chiêu nam hành, đăng trình kỷ muộn - 初夏奉召南行登程紀悶 (Phan Huy Ích)
• Thị đệ - 示弟 (Chu Di Tôn)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Kiến An)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Tương kiến hoan (Kim Lăng thành thượng tây lâu) - 相見歡(金陵城上西樓) (Chu Đôn Nho)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Hạ tân lang - Thực chi tam hoạ, hữu ưu biên chi ngữ, tẩu bút đáp chi - 賀新郎-實之三和,有憂邊之語,走筆答之 (Lưu Khắc Trang)
• Hoán khê sa kỳ 5 - 浣溪沙其五 (Lý Thanh Chiếu)
• Quan Hồ nhân xuy địch - 觀胡人吹笛 (Lý Bạch)
• Sơ hạ phụng chiêu nam hành, đăng trình kỷ muộn - 初夏奉召南行登程紀悶 (Phan Huy Ích)
• Thị đệ - 示弟 (Chu Di Tôn)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Kiến An)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Tương kiến hoan (Kim Lăng thành thượng tây lâu) - 相見歡(金陵城上西樓) (Chu Đôn Nho)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dải mũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lèo mũ, dải mũ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tế anh cách ngoa giả, giai điểu tập hộc lập” 細纓革靴者, 皆鳥集鵠立 (Kim hòa thượng 金和尚) (Đầu đội mũ) dải nhỏ, đi ủng da, xúm xít đứng chầu. § Ghi chú: Nhà nào nối đời được chức tước gọi là “trâm anh” 簪纓.
2. (Danh) Tua, ngù (để trang sức). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sử Tiến đầu đái bạch Phạm Dương chiên đại mạo, thượng tát nhất toát hồng anh” 史進頭戴白范陽氈大帽, 上撒一撮紅纓 (Đệ tam hồi) Sử Tiến đầu đội nón to bằng lông chiên Phạm Dương, trên chóp đính ngù đỏ.
3. (Danh) Dải lưng màu. § Ngày xưa con gái mười lăm tuổi thì gả chồng, được thắt dây lưng bằng tơ màu gọi là “hương anh” 香纓.
4. (Danh) Dây buộc. § Ghi chú: Chung Quân 終軍 tâu vua Hán xin mang dây dài sang trói vua Nam Việt đem về trị tội, vì thế sau này gọi sự đi tòng quân là “thỉnh anh” 請纓.
5. (Danh) Dàm ở cổ ngựa.
6. (Danh) Rau cải. ◎Như: “giới thái anh nhi” 芥菜纓兒 rau cải xanh.
7. (Động) Buộc.
2. (Danh) Tua, ngù (để trang sức). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sử Tiến đầu đái bạch Phạm Dương chiên đại mạo, thượng tát nhất toát hồng anh” 史進頭戴白范陽氈大帽, 上撒一撮紅纓 (Đệ tam hồi) Sử Tiến đầu đội nón to bằng lông chiên Phạm Dương, trên chóp đính ngù đỏ.
3. (Danh) Dải lưng màu. § Ngày xưa con gái mười lăm tuổi thì gả chồng, được thắt dây lưng bằng tơ màu gọi là “hương anh” 香纓.
4. (Danh) Dây buộc. § Ghi chú: Chung Quân 終軍 tâu vua Hán xin mang dây dài sang trói vua Nam Việt đem về trị tội, vì thế sau này gọi sự đi tòng quân là “thỉnh anh” 請纓.
5. (Danh) Dàm ở cổ ngựa.
6. (Danh) Rau cải. ◎Như: “giới thái anh nhi” 芥菜纓兒 rau cải xanh.
7. (Động) Buộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tua, ngù, dải mũ, lèo mũ: 紅纓 槍 Giáo có ngù; 帽纓子 Tua mũ (nón);
② Dây: 長纓 Dây dài;
③ (văn) Cái giàm ở cổ ngựa.
② Dây: 長纓 Dây dài;
③ (văn) Cái giàm ở cổ ngựa.
Từ điển Trung-Anh
(1) tassel
(2) sth shaped like a tassel (e.g. a leaf etc)
(3) ribbon
(2) sth shaped like a tassel (e.g. a leaf etc)
(3) ribbon
Từ ghép 5