Có 1 kết quả:

cái ㄘㄞˊ

1/1

cái ㄘㄞˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mới, vừa mới

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Vừa, chỉ. ◎Như: “tài kiến bệnh tiện thị dược” 便 vừa thấy bệnh là biết cách chữa ngay. ◇Nguyễn Trãi : “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” (Thu nhật ngẫu hứng ) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
2. (Phó) Thì mới, mới (biểu thị kết quả). ◇Thủy hử truyện : “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” , , (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vừa, mới: Vừa mới; Vừa thấy.

Từ điển Trung-Anh

(1) a moment ago
(2) just now
(3) (indicating sth happening later than expected)
(4) (preceded by a clause of condition or reason) not until
(5) (followed by a numerical clause) only

Từ ghép 2