Có 1 kết quả:
cái ㄘㄞˊ
Tổng nét: 23
Bộ: mì 糸 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹毚
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノフ丨フ一一フノフノフ丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: VFNRI (女火弓口戈)
Unicode: U+7E94
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tài
Âm Nôm: tài
Âm Nhật (onyomi): サン (san), ザン (zan), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): わずか (wazuka), ひたた (hitata)
Âm Hàn: 재
Âm Quảng Đông: coi4
Âm Nôm: tài
Âm Nhật (onyomi): サン (san), ザン (zan), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): わずか (wazuka), ひたた (hitata)
Âm Hàn: 재
Âm Quảng Đông: coi4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm thuật - 感述 (Nguyễn Hữu Cương)
• Đề Yên Tử sơn - 題安子山 (Lê Quý Đôn)
• Hoàng Pha lộ trung vãn hành - 黃玻路中晚行 (Trịnh Hoài Đức)
• Khán Sơn thự sắc - 看山曙色 (Phạm Đình Hổ)
• Kiềm Dương nguyên nhật hỉ tình - 黔陽元日喜晴 (Tra Thận Hành)
• Thu giang ngẫu hứng - 秋江偶興 (Phạm Quý Thích)
• Thu nhật ngẫu thành - 秋日偶成 (Nguyễn Trãi)
• Tụng giá tây chinh yết Tản Viên từ - 從駕西征謁傘圓祠 (Nguyễn Sĩ Cố)
• Vấn Phúc Đường đại sư tật - 問福堂大師疾 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Xuất quan - 出關 (Phan Huy Ích)
• Đề Yên Tử sơn - 題安子山 (Lê Quý Đôn)
• Hoàng Pha lộ trung vãn hành - 黃玻路中晚行 (Trịnh Hoài Đức)
• Khán Sơn thự sắc - 看山曙色 (Phạm Đình Hổ)
• Kiềm Dương nguyên nhật hỉ tình - 黔陽元日喜晴 (Tra Thận Hành)
• Thu giang ngẫu hứng - 秋江偶興 (Phạm Quý Thích)
• Thu nhật ngẫu thành - 秋日偶成 (Nguyễn Trãi)
• Tụng giá tây chinh yết Tản Viên từ - 從駕西征謁傘圓祠 (Nguyễn Sĩ Cố)
• Vấn Phúc Đường đại sư tật - 問福堂大師疾 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Xuất quan - 出關 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mới, vừa mới
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Vừa, chỉ. ◎Như: “tài kiến bệnh tiện thị dược” 纔見病便是葯 vừa thấy bệnh là biết cách chữa ngay. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bệnh cốt tài tô khí chuyển hào” 病骨纔蘇氣轉豪 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Bệnh vừa mới lành, chí khí trở nên phấn chấn.
2. (Phó) Thì mới, mới (biểu thị kết quả). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
2. (Phó) Thì mới, mới (biểu thị kết quả). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) a moment ago
(2) just now
(3) (indicating sth happening later than expected)
(4) (preceded by a clause of condition or reason) not until
(5) (followed by a numerical clause) only
(2) just now
(3) (indicating sth happening later than expected)
(4) (preceded by a clause of condition or reason) not until
(5) (followed by a numerical clause) only
Từ ghép 2