Có 2 kết quả:
jiān ㄐㄧㄢ • xiān ㄒㄧㄢ
Tổng nét: 23
Bộ: mì 糸 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹韱
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丶ノ丶一丨一一一丨一一一一フノ丶
Thương Hiệt: VFOIM (女火人戈一)
Unicode: U+7E96
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 21 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 5 - Lộng huyền - 菊秋百詠其二十一-湖陽五弄其五-弄絃 (Phan Huy Ích)
• Dạ yến Tả thị trang - 夜宴左氏莊 (Đỗ Phủ)
• Dương liễu chi từ - 楊柳枝詞 (Hàn Tông)
• Hạ dạ thán - 夏夜歎 (Đỗ Phủ)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Khuê tình (Hữu mỹ nhất nhân) - 閨情(有美一人) (Tào Thực)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Mai vũ kỳ 1 - 梅雨其一 (Nguyễn Khuyến)
• Tuyết - 雪 (Lý Thạch)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 21 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 5 - Lộng huyền - 菊秋百詠其二十一-湖陽五弄其五-弄絃 (Phan Huy Ích)
• Dạ yến Tả thị trang - 夜宴左氏莊 (Đỗ Phủ)
• Dương liễu chi từ - 楊柳枝詞 (Hàn Tông)
• Hạ dạ thán - 夏夜歎 (Đỗ Phủ)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Khuê tình (Hữu mỹ nhất nhân) - 閨情(有美一人) (Tào Thực)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Mai vũ kỳ 1 - 梅雨其一 (Nguyễn Khuyến)
• Tuyết - 雪 (Lý Thạch)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thứ lụa nhỏ mặt, vải mịn.
2. (Danh) Hàng dệt đường dọc đen đường ngang trắng, vải ca-rô.
3. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ. ◇Vương Bột 王勃: “Sảng lãi phát nhi thanh phong sinh, tiêm ca ngưng nhi bạch vân át” 爽籟發而清風生, 纖歌凝而白雲遏 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Tiếng vui phát sinh, gió mát nổi dậy, ca nhẹ lắng chìm, mây trắng lưu lại.
4. (Tính) Mềm mại, thon dài. ◎Như: “tiêm thủ” 纖手 tay thon mềm.
5. (Tính) Hà tiện, bủn xỉn. ◇Sử Kí 史記: “Chu nhân kí tiêm” 周人既纖 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Người nước Chu bủn xỉn.
6. (Động) Đâm, xiên. ◇Lễ Kí 禮記: “Kì hình tội tắc tiêm chuyển” 其刑罪則纖剸 (Văn Vương thế tử 文王世子) Tội hình ấy thì bị chặt đâm.
2. (Danh) Hàng dệt đường dọc đen đường ngang trắng, vải ca-rô.
3. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ. ◇Vương Bột 王勃: “Sảng lãi phát nhi thanh phong sinh, tiêm ca ngưng nhi bạch vân át” 爽籟發而清風生, 纖歌凝而白雲遏 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Tiếng vui phát sinh, gió mát nổi dậy, ca nhẹ lắng chìm, mây trắng lưu lại.
4. (Tính) Mềm mại, thon dài. ◎Như: “tiêm thủ” 纖手 tay thon mềm.
5. (Tính) Hà tiện, bủn xỉn. ◇Sử Kí 史記: “Chu nhân kí tiêm” 周人既纖 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Người nước Chu bủn xỉn.
6. (Động) Đâm, xiên. ◇Lễ Kí 禮記: “Kì hình tội tắc tiêm chuyển” 其刑罪則纖剸 (Văn Vương thế tử 文王世子) Tội hình ấy thì bị chặt đâm.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhỏ nhặt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thứ lụa nhỏ mặt, vải mịn.
2. (Danh) Hàng dệt đường dọc đen đường ngang trắng, vải ca-rô.
3. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ. ◇Vương Bột 王勃: “Sảng lãi phát nhi thanh phong sinh, tiêm ca ngưng nhi bạch vân át” 爽籟發而清風生, 纖歌凝而白雲遏 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Tiếng vui phát sinh, gió mát nổi dậy, ca nhẹ lắng chìm, mây trắng lưu lại.
4. (Tính) Mềm mại, thon dài. ◎Như: “tiêm thủ” 纖手 tay thon mềm.
5. (Tính) Hà tiện, bủn xỉn. ◇Sử Kí 史記: “Chu nhân kí tiêm” 周人既纖 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Người nước Chu bủn xỉn.
6. (Động) Đâm, xiên. ◇Lễ Kí 禮記: “Kì hình tội tắc tiêm chuyển” 其刑罪則纖剸 (Văn Vương thế tử 文王世子) Tội hình ấy thì bị chặt đâm.
2. (Danh) Hàng dệt đường dọc đen đường ngang trắng, vải ca-rô.
3. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ. ◇Vương Bột 王勃: “Sảng lãi phát nhi thanh phong sinh, tiêm ca ngưng nhi bạch vân át” 爽籟發而清風生, 纖歌凝而白雲遏 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Tiếng vui phát sinh, gió mát nổi dậy, ca nhẹ lắng chìm, mây trắng lưu lại.
4. (Tính) Mềm mại, thon dài. ◎Như: “tiêm thủ” 纖手 tay thon mềm.
5. (Tính) Hà tiện, bủn xỉn. ◇Sử Kí 史記: “Chu nhân kí tiêm” 周人既纖 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Người nước Chu bủn xỉn.
6. (Động) Đâm, xiên. ◇Lễ Kí 禮記: “Kì hình tội tắc tiêm chuyển” 其刑罪則纖剸 (Văn Vương thế tử 文王世子) Tội hình ấy thì bị chặt đâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhỏ nhắn, nhỏ bé;
② (văn) Hàng dệt đường dọc đen, đường ngang trắng;
③ (văn) Hà tiện, dè sẻn, bủn xỉn;
④ (văn) Đâm, xiên Xem 縴縴 [qiàn].
② (văn) Hàng dệt đường dọc đen, đường ngang trắng;
③ (văn) Hà tiện, dè sẻn, bủn xỉn;
④ (văn) Đâm, xiên Xem 縴縴 [qiàn].
Từ điển Trung-Anh
(1) fine
(2) delicate
(3) minute
(2) delicate
(3) minute
Từ ghép 60
bō lí xiān wéi 玻璃纖維 • cù suān xiān wéi 醋酸纖維 • dān mó guāng xiān 單模光纖 • duō mó guāng xiān 多模光纖 • gāo xiān wéi 高纖維 • guāng dǎo xiān wéi 光導纖維 • guāng xiān 光纖 • guāng xiān diàn lǎn 光纖電纜 • guāng xiān fēn bù shì shù jù jiē kǒu 光纖分布式數據接口 • guāng xiān fēn bù shù jù jiē kǒu 光纖分佈數據接口 • guāng xiān fēn sàn shì zī liào jiè miàn 光纖分散式資料介面 • guāng xiān jiē kǒu 光纖接口 • guāng xiān shuāi jiǎn 光纖衰減 • hé chéng xiān wéi 合成纖維 • huà xiān 化纖 • huà xué xiān wéi 化學纖維 • jī xiān dàn bái 肌纖蛋白 • jī xiān wéi 肌纖維 • jī yuán xiān wéi 肌原纖維 • jù zhǐ xiān wéi 聚酯纖維 • rén zào xiān wéi 人造纖維 • shén jīng xiān wéi 神經纖維 • shén jīng xiān wéi liú 神經纖維瘤 • tàn liàn xiān wéi 碳鏈纖維 • tiān rán xiān wéi 天然纖維 • xiān chén 纖塵 • xiān chén bù rǎn 纖塵不染 • xiān dù 纖度 • xiān máo 纖毛 • xiān máo dòng lì dàn bái 纖毛動力蛋白 • xiān měi 纖美 • xiān mì 纖密 • xiān qiǎo 纖巧 • xiān róu 纖柔 • xiān ruò 纖弱 • xiān shǒu 纖手 • xiān shòu 纖瘦 • xiān tǐ 纖體 • xiān wēi 纖微 • xiān wéi 纖維 • xiān wéi cóng 纖維叢 • xiān wéi dàn bái 纖維蛋白 • xiān wéi jī tòng 纖維肌痛 • xiān wéi jiāo 纖維膠 • xiān wéi náng pào zhèng 纖維囊泡症 • xiān wéi sù 纖維素 • xiān wéi zhuàng 纖維狀 • xiān xī 纖悉 • xiān xī wú yí 纖悉無遺 • xiān xì 纖細 • xiān xiān 纖纖 • xiān xiǎo 纖小 • xiān xiè 纖屑 • xiān xīn 纖芯 • xiān xīn zhí jìng 纖芯直徑 • xiān yāo 纖腰 • yē ké xiān wéi 椰殼纖維 • yuán xiān wéi 原纖維 • zhōng jiān xiān wéi 中間纖維 • zhōng mì dù xiān wéi bǎn 中密度纖維板