Có 2 kết quả:
lǎn ㄌㄢˇ • làn ㄌㄢˋ
Tổng nét: 27
Bộ: mì 糸 (+21 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹覽
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: VFSWU (女火尸田山)
Unicode: U+7E9C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lãm
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): ともづな (tomozuna)
Âm Hàn: 람
Âm Quảng Đông: laam6
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): ともづな (tomozuna)
Âm Hàn: 람
Âm Quảng Đông: laam6
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Đổng Đĩnh - 別董頲 (Đỗ Phủ)
• Cửu nguyệt thất nhật chu thứ Bảo Ứng huyện vũ trung dữ Thiên Dự đệ biệt - 九月七日舟次寶應縣雨中與天與弟別 (Tát Đô Lạt)
• Đệ thập cảnh - Thuận hải quy phàm - 第十景-順海歸帆 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đồng Bùi nhị Minh Trọng Trà giang dạ bạc - 同裴二明仲茶江夜泊 (Cao Bá Quát)
• Kỷ Hợi tạp thi kỳ 083 - 己亥雜詩其八十三 (Cung Tự Trân)
• Ký Lý thập tứ viên ngoại Bố thập nhị vận - 寄李十四員外布十二韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng ký biệt Mã Ba Châu - 奉寄別馬巴州 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Khanh nhị ông thống tiết độ trấn quân hoàn Giang Lăng - 奉送卿二翁統節度鎮軍還江陵 (Đỗ Phủ)
• Thu hứng kỳ 6 - 秋興其六 (Đỗ Phủ)
• Tiểu thôn - 小村 (Mai Nghiêu Thần)
• Cửu nguyệt thất nhật chu thứ Bảo Ứng huyện vũ trung dữ Thiên Dự đệ biệt - 九月七日舟次寶應縣雨中與天與弟別 (Tát Đô Lạt)
• Đệ thập cảnh - Thuận hải quy phàm - 第十景-順海歸帆 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đồng Bùi nhị Minh Trọng Trà giang dạ bạc - 同裴二明仲茶江夜泊 (Cao Bá Quát)
• Kỷ Hợi tạp thi kỳ 083 - 己亥雜詩其八十三 (Cung Tự Trân)
• Ký Lý thập tứ viên ngoại Bố thập nhị vận - 寄李十四員外布十二韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng ký biệt Mã Ba Châu - 奉寄別馬巴州 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Khanh nhị ông thống tiết độ trấn quân hoàn Giang Lăng - 奉送卿二翁統節度鎮軍還江陵 (Đỗ Phủ)
• Thu hứng kỳ 6 - 秋興其六 (Đỗ Phủ)
• Tiểu thôn - 小村 (Mai Nghiêu Thần)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dây cáp
2. dây neo thuyền, dây chão buộc thuyền
3. buộc thuyền bằng dây to
2. dây neo thuyền, dây chão buộc thuyền
3. buộc thuyền bằng dây to
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dây cáp: 電纜 Dây cáp điện; 鋼纜 Dây cáp thép;
② Dây cáp, dây neo (thuyền), dây chão dùng để buộc (thuyền);
③ Buộc (thuyền) bằng thừng to (dây chão, dây cáp).
② Dây cáp, dây neo (thuyền), dây chão dùng để buộc (thuyền);
③ Buộc (thuyền) bằng thừng to (dây chão, dây cáp).
Từ điển Trung-Anh
(1) cable
(2) hawser
(3) to moor
(2) hawser
(3) to moor
Từ ghép 17
chuán lǎn 船纜 • diàn lǎn 電纜 • diàn lǎn jiē tóu 電纜接頭 • diàn lǎn tǎ 電纜塔 • diàn lǎn tiáo zhì jiě tiáo qì 電纜調制解調器 • gāng lǎn 鋼纜 • guāng lǎn 光纜 • guāng xiān diàn lǎn 光纖電纜 • jiě lǎn 解纜 • lǎn chē 纜車 • lǎn shéng 纜繩 • lǎn suǒ 纜索 • lǎn suǒ diào yǐ 纜索吊椅 • lǎn xiàn 纜線 • lǎn zhuāng 纜樁 • tóng zhóu diàn lǎn 同軸電纜 • xiàn lǎn 線纜
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây neo thuyền. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cẩm lãm nha tường khởi bạch âu” 錦纜牙檣起白鷗 (Thu hứng 秋興) (ở chỗ) Dây neo thuyền bằng gấm và cột buồm bằng ngà, những con chim âu trắng bay lên.
2. (Danh) Dây xoắn, dây cáp. ◎Như: “điện lãm” 電纜 dây điện, “cương lãm” 鋼纜 dây cáp thép.
3. (Động) Buộc, trói. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Liễu âm nhàn lãm điếu ngư thuyền” 柳陰閑纜釣魚船 (Đệ thập ngũ hồi) Dưới bóng liễu nhàn nhã buộc thuyền câu.
2. (Danh) Dây xoắn, dây cáp. ◎Như: “điện lãm” 電纜 dây điện, “cương lãm” 鋼纜 dây cáp thép.
3. (Động) Buộc, trói. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Liễu âm nhàn lãm điếu ngư thuyền” 柳陰閑纜釣魚船 (Đệ thập ngũ hồi) Dưới bóng liễu nhàn nhã buộc thuyền câu.