Có 3 kết quả:
sǒng ㄙㄨㄥˇ • zǒng ㄗㄨㄥˇ • zòng ㄗㄨㄥˋ
Tổng nét: 7
Bộ: mì 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰纟从
Nét bút: フフ一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: VMOO (女一人人)
Unicode: U+7EB5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 縱.
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 縱.
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thả ra, phóng ra
2. tung lên
3. tha hồ, thoả sức, nuông chiều
4. dọc, chiều dọc
2. tung lên
3. tha hồ, thoả sức, nuông chiều
4. dọc, chiều dọc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 縱.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bề dọc, đường dọc, hàng dọc, dọc, thẳng, bề dài: 排成縱隊 Xếp thành hàng dọc; 縱橫十里 Ngang dọc mười dặm;
② (văn) Tung tích (như 踪, bộ 足): 言變事縱跡安起 Nói ra tung tích của việc biến đổi vì sao mà phát sinh (Sử kí: Trương Thang truyện).
② (văn) Tung tích (như 踪, bộ 足): 言變事縱跡安起 Nói ra tung tích của việc biến đổi vì sao mà phát sinh (Sử kí: Trương Thang truyện).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thả: 縱虎歸山Thả cọp về rừng;
② Phóng ra, bắn ra: 縱矢 Bắn tên;
③ Tha hồ, thoả sức, để mặc, phiếm, lung tung: 放縱 Phóng túng; 不能縱着他們胡鬧 Không thể để mặc cho họ làm càn;
④ Vươn lên, nhảy lên: 一縱身上了房頂 Vươn người nhảy phắt một cái lên tới mái nhà;
⑤ (văn) Tuy, dù, dù rằng, dầu cho: 縱江東父老憐而王我,我何面目見之? Dù các bậc phụ lão ở đất Giang Đông có thương mà lập ta làm vua, ta còn mặt mũi nào để trông thấy họ? (Sử kí). 【縱令】 túng lịnh [zònglìng] (văn) Như 縱 [zòng] nghĩa
⑤; 【縱然】túng nhiên [zòngrán] Dù rằng, mặc dù, dù cho: 縱然今天下大雨,我們 也要到工地去 Mặc dù hôm nay mưa to, chúng ta vẫn phải đến công trường;【縱使】túng sử [zòngshê] Dù cho, dù rằng, mặc cho, mặc dù, tuy...: 縱使得 仙,終當有死 Cho dù có đắc đạo tiên, cuối dùng rồi cũng chết (Nhan thị gia huấn);
⑥ (đph) Nhàu, nhăn nheo: 這張紙都縱了 Tờ giấy này nhàu rồi.
② Phóng ra, bắn ra: 縱矢 Bắn tên;
③ Tha hồ, thoả sức, để mặc, phiếm, lung tung: 放縱 Phóng túng; 不能縱着他們胡鬧 Không thể để mặc cho họ làm càn;
④ Vươn lên, nhảy lên: 一縱身上了房頂 Vươn người nhảy phắt một cái lên tới mái nhà;
⑤ (văn) Tuy, dù, dù rằng, dầu cho: 縱江東父老憐而王我,我何面目見之? Dù các bậc phụ lão ở đất Giang Đông có thương mà lập ta làm vua, ta còn mặt mũi nào để trông thấy họ? (Sử kí). 【縱令】 túng lịnh [zònglìng] (văn) Như 縱 [zòng] nghĩa
⑤; 【縱然】túng nhiên [zòngrán] Dù rằng, mặc dù, dù cho: 縱然今天下大雨,我們 也要到工地去 Mặc dù hôm nay mưa to, chúng ta vẫn phải đến công trường;【縱使】túng sử [zòngshê] Dù cho, dù rằng, mặc cho, mặc dù, tuy...: 縱使得 仙,終當有死 Cho dù có đắc đạo tiên, cuối dùng rồi cũng chết (Nhan thị gia huấn);
⑥ (đph) Nhàu, nhăn nheo: 這張紙都縱了 Tờ giấy này nhàu rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 縱
Từ điển Trung-Anh
(1) warp (the vertical threads in weaving)
(2) vertical
(3) longitudinal
(4) north-south (lines of longitude)
(5) lengthwise
(6) to release
(7) to indulge
(8) even if
(2) vertical
(3) longitudinal
(4) north-south (lines of longitude)
(5) lengthwise
(6) to release
(7) to indulge
(8) even if
Từ ghép 58
cāo zòng 操纵 • cāo zòng gǎn 操纵杆 • cāo zòng zì rú 操纵自如 • dì wǔ zòng duì 第五纵队 • fàng zòng 放纵 • Hé zòng Lián héng 合纵连横 • jiāo zòng 娇纵 • jiāo zòng 骄纵 • mù hòu cāo zòng 幕后操纵 • shāo zòng jí shì 稍纵即逝 • shī zòng 失纵 • tì sì zòng héng 涕泗纵横 • yù qín gù zòng 欲擒故纵 • zòng bō 纵波 • zòng bù 纵步 • zòng duàn miàn 纵断面 • zòng duì 纵队 • zòng fàng 纵放 • zòng gé 纵隔 • zòng guān 纵观 • zòng guàn 纵贯 • zòng héng 纵横 • zòng héng chí chěng 纵横驰骋 • zòng héng jiāo cuò 纵横交错 • zòng héng zì mí 纵横字谜 • zòng hǔ guī shān 纵虎归山 • zòng huǒ 纵火 • zòng huǒ fàn 纵火犯 • zòng jī 纵肌 • zòng jiǔ 纵酒 • zòng lǎn 纵览 • zòng liáng 纵梁 • zòng liè 纵裂 • zòng lìng 纵令 • zòng lùn 纵论 • zòng mù 纵目 • zòng pōu miàn 纵剖面 • zòng qíng 纵情 • zòng rán 纵然 • zòng róng 纵容 • zòng shēn 纵深 • zòng shēn 纵身 • zòng shén jīng suǒ 纵神经索 • zòng shēng 纵声 • zòng shǐ 纵使 • zòng tán 纵谈 • zòng wén 纵纹 • zòng wén fù xiǎo xiāo 纵纹腹小鸮 • zòng wén jiǎo xiāo 纵纹角鸮 • zòng wén lǜ bēi 纵纹绿鹎 • zòng xiàn 纵线 • zòng xiǎng 纵享 • zòng xiàng 纵向 • zòng yán 纵言 • zòng yáo 纵摇 • zòng yì 纵意 • zòng yù 纵欲 • zòng zuò biāo 纵坐标