Có 3 kết quả:

mǐn ㄇㄧㄣˇshéng ㄕㄥˊyìng ㄧㄥˋ
Âm Quan thoại: mǐn ㄇㄧㄣˇ, shéng ㄕㄥˊ, yìng ㄧㄥˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mì 糸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一丨フ一丨フ一一フ
Thương Hiệt: VMRLU (女一口中山)
Unicode: U+7EF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thằng
Âm Nôm: thằng, thừng
Âm Quảng Đông: sing4

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

shéng ㄕㄥˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

dây thừng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dây, thừng: Dây thép;
② Đo: Không thể lấy tiêu chuẩn thường để đo được;
③ Ràng buộc, trừng trị: Lấy pháp luật để ràng buộc, trừng trị theo luật pháp;
④ (văn) Sửa lại, sửa chữa: Sửa chữa điều lầm lỗi;
⑤ (văn) Nối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) rope
(2) CL:[gen1]

Từ ghép 37

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .