Có 2 kết quả:
yuán ㄩㄢˊ • yuàn ㄩㄢˋ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. duyên
2. noi theo
2. noi theo
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 緣.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Duyên cớ, nguyên do: 緣故 Duyên cớ, lí do; 無緣無故 Không duyên cớ;
② Duyên phận, nhân duyên: 姻緣 Nhân duyên; 有緣 Có duyên phận;
③ Men theo: 緣溪而行 Men theo con suối mà đi;
④ (văn) Leo: 緣木求魚 Leo cây tìm cá;
⑤ (văn) Đường viền áo;
⑥ Rìa, cạnh: 邊緣 Bên rìa;
⑦ Xem 夤緣[yínyuán] (bộ 夕);
⑧ (văn) Nhờ: 緣耳而知聲可也 Nhờ tai mà có thể biết được tiếng (Tuân tử);
⑨ (văn) Do, vì: 花徑不曾緣客掃 Lối hoa chẳng từng quét vì có khách (Đỗ Phủ: Khách chí). 【緣底】duyên để [yuándê] (văn) Vì sao, tại sao (để hỏi về nguyên do): 緣底名愚谷? Vì sao gọi là hang Ngu? (Vương Hữu Thừa tập: Ngu công cốc); 【緣底事】duyên để sự [yuándê shì] (văn) Như 緣底 【緣何】 duyên hà [yuánhé] (văn) Vì sao, tại sao: 比日上能稱漢將,緣何今日自來降? Mới ngày gần đây còn xưng là tướng nhà Hán, vì sao hôm nay tự đến đầu hàng? (Đôn Hoàng biến văn tập: Lí Lăng biến văn) (上=尚);【緣何事】duyên hà sự [yuánhéshì] (văn) Như 緣何.
② Duyên phận, nhân duyên: 姻緣 Nhân duyên; 有緣 Có duyên phận;
③ Men theo: 緣溪而行 Men theo con suối mà đi;
④ (văn) Leo: 緣木求魚 Leo cây tìm cá;
⑤ (văn) Đường viền áo;
⑥ Rìa, cạnh: 邊緣 Bên rìa;
⑦ Xem 夤緣[yínyuán] (bộ 夕);
⑧ (văn) Nhờ: 緣耳而知聲可也 Nhờ tai mà có thể biết được tiếng (Tuân tử);
⑨ (văn) Do, vì: 花徑不曾緣客掃 Lối hoa chẳng từng quét vì có khách (Đỗ Phủ: Khách chí). 【緣底】duyên để [yuándê] (văn) Vì sao, tại sao (để hỏi về nguyên do): 緣底名愚谷? Vì sao gọi là hang Ngu? (Vương Hữu Thừa tập: Ngu công cốc); 【緣底事】duyên để sự [yuándê shì] (văn) Như 緣底 【緣何】 duyên hà [yuánhé] (văn) Vì sao, tại sao: 比日上能稱漢將,緣何今日自來降? Mới ngày gần đây còn xưng là tướng nhà Hán, vì sao hôm nay tự đến đầu hàng? (Đôn Hoàng biến văn tập: Lí Lăng biến văn) (上=尚);【緣何事】duyên hà sự [yuánhéshì] (văn) Như 緣何.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 緣
Từ điển Trung-Anh
(1) cause
(2) reason
(3) karma
(4) fate
(5) predestined affinity
(6) margin
(7) hem
(8) edge
(9) along
(2) reason
(3) karma
(4) fate
(5) predestined affinity
(6) margin
(7) hem
(8) edge
(9) along
Từ ghép 54
biān yuán 边缘 • biān yuán dì qū 边缘地区 • biān yuán huà 边缘化 • biān yuán rén 边缘人 • biān yuán xì tǒng 边缘系统 • biān yuán xìng rén gé zhàng ài 边缘性人格障碍 • dì yuán 地缘 • dì yuán zhàn lüè 地缘战略 • dì yuán zhèng zhì 地缘政治 • dì yuán zhèng zhì xué 地缘政治学 • guǎng jié liáng yuán 广结良缘 • hòu yuán 后缘 • huà yuán 化缘 • jī yuán 机缘 • jié yuán 结缘 • jué yuán 绝缘 • jué yuán tǐ 绝缘体 • liáng yuán 良缘 • lù shuǐ yīn yuán 露水姻缘 • lù yuán 路缘 • lún yuán 轮缘 • mù yuán 募缘 • niè yuán 孽缘 • qián shì yīn yuán 前世姻缘 • qián yuán wèi liǎo 前缘未了 • qīn yuán 亲缘 • qīn yuán guān xì 亲缘关系 • qíng yuán 情缘 • rén yuán 人缘 • shàn yuán 善缘 • shǒu zhū dài tù , yuán mù qiú yú 守株待兔,缘木求鱼 • shǒu zhū yuán mù 守株缘木 • sù yuán 宿缘 • tóu yuán 投缘 • tū yuán 凸缘 • wú yuán 无缘 • wú yuán wú gù 无缘无故 • xuè yuán 血缘 • xuè yuán guān xì 血缘关系 • yīn yuán 因缘 • yīn yuán 姻缘 • yín yuán 夤缘 • yín yuán pān fù 夤缘攀附 • yǒu yuán 有缘 • yǒu yuán wú fèn 有缘无分 • yuán fèn 缘分 • yuán gù 缘故 • yuán hé 缘何 • yuán mù qiú yú 缘木求鱼 • yuán qǐ 缘起 • yuán shì 缘饰 • yuán yóu 缘由 • yuán yú 缘于 • yuǎn yuán 远缘
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 緣.