Có 2 kết quả:

yuán ㄩㄢˊyuàn ㄩㄢˋ
Âm Pinyin: yuán ㄩㄢˊ, yuàn ㄩㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mì 糸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一フフ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: VMVNO (女一女弓人)
Unicode: U+7F18
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: duyên
Âm Nôm: duyên
Âm Quảng Đông: jyun4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/2

yuán ㄩㄢˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. duyên
2. noi theo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Duyên cớ, nguyên do: 緣故 Duyên cớ, lí do; 無緣無故 Không duyên cớ;
② Duyên phận, nhân duyên: 姻緣 Nhân duyên; 有緣 Có duyên phận;
③ Men theo: 緣溪而行 Men theo con suối mà đi;
④ (văn) Leo: 緣木求魚 Leo cây tìm cá;
⑤ (văn) Đường viền áo;
⑥ Rìa, cạnh: 邊緣 Bên rìa;
⑦ Xem 夤緣[yínyuán] (bộ 夕);
⑧ (văn) Nhờ: 緣耳而知聲可也 Nhờ tai mà có thể biết được tiếng (Tuân tử);
⑨ (văn) Do, vì: 花徑不曾緣客掃 Lối hoa chẳng từng quét vì có khách (Đỗ Phủ: Khách chí). 【緣底】duyên để [yuándê] (văn) Vì sao, tại sao (để hỏi về nguyên do): 緣底名愚谷? Vì sao gọi là hang Ngu? (Vương Hữu Thừa tập: Ngu công cốc); 【緣底事】duyên để sự [yuándê shì] (văn) Như 緣底 【緣何】 duyên hà [yuánhé] (văn) Vì sao, tại sao: 比日上能稱漢將,緣何今日自來降? Mới ngày gần đây còn xưng là tướng nhà Hán, vì sao hôm nay tự đến đầu hàng? (Đôn Hoàng biến văn tập: Lí Lăng biến văn) (上=尚);【緣何事】duyên hà sự [yuánhéshì] (văn) Như 緣何.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緣

Từ điển Trung-Anh

(1) cause
(2) reason
(3) karma
(4) fate
(5) predestined affinity
(6) margin
(7) hem
(8) edge
(9) along

Từ ghép 54

biān yuán 边缘biān yuán dì qū 边缘地区biān yuán huà 边缘化biān yuán rén 边缘人biān yuán xì tǒng 边缘系统biān yuán xìng rén gé zhàng ài 边缘性人格障碍dì yuán 地缘dì yuán zhàn lüè 地缘战略dì yuán zhèng zhì 地缘政治dì yuán zhèng zhì xué 地缘政治学guǎng jié liáng yuán 广结良缘hòu yuán 后缘huà yuán 化缘jī yuán 机缘jié yuán 结缘jué yuán 绝缘jué yuán tǐ 绝缘体liáng yuán 良缘lù shuǐ yīn yuán 露水姻缘lù yuán 路缘lún yuán 轮缘mù yuán 募缘niè yuán 孽缘qián shì yīn yuán 前世姻缘qián yuán wèi liǎo 前缘未了qīn yuán 亲缘qīn yuán guān xì 亲缘关系qíng yuán 情缘rén yuán 人缘shàn yuán 善缘shǒu zhū dài tù , yuán mù qiú yú 守株待兔,缘木求鱼shǒu zhū yuán mù 守株缘木sù yuán 宿缘tóu yuán 投缘tū yuán 凸缘wú yuán 无缘wú yuán wú gù 无缘无故xuè yuán 血缘xuè yuán guān xì 血缘关系yīn yuán 因缘yīn yuán 姻缘yín yuán 夤缘yín yuán pān fù 夤缘攀附yǒu yuán 有缘yǒu yuán wú fèn 有缘无分yuán fèn 缘分yuán gù 缘故yuán hé 缘何yuán mù qiú yú 缘木求鱼yuán qǐ 缘起yuán shì 缘饰yuán yóu 缘由yuán yú 缘于yuǎn yuán 远缘

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緣.