Có 2 kết quả:
gāng ㄍㄤ • hóng ㄏㄨㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: fǒu 缶 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰缶工
Nét bút: ノ一一丨フ丨一丨一
Thương Hiệt: OUM (人山一)
Unicode: U+7F38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ang, cang, cương, hang
Âm Nôm: cong, hồng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かめ (kame)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: gong1
Âm Nôm: cong, hồng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かめ (kame)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: gong1
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Công tử hành kỳ 1 - 公子行其一 (Nhiếp Di Trung)
• Độc chước - 獨酌 (Đỗ Mục)
• Hảo sự cận - 好事近 (Lý Thanh Chiếu)
• Nhàn tịch - 閒夕 (Bạch Cư Dị)
• Tây giang nguyệt - Hoạ Lật Viên vận giản Hoà Phủ - 西江月-和栗圓韻柬和浦 (Tùng Thiện Vương)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Thuỷ trai - 水齋 (Lý Thương Ẩn)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Cao Khải)
• Tiến đĩnh - 進艇 (Đỗ Phủ)
• Tư quy - 思歸 (Hoàn Nhan Thọ)
• Độc chước - 獨酌 (Đỗ Mục)
• Hảo sự cận - 好事近 (Lý Thanh Chiếu)
• Nhàn tịch - 閒夕 (Bạch Cư Dị)
• Tây giang nguyệt - Hoạ Lật Viên vận giản Hoà Phủ - 西江月-和栗圓韻柬和浦 (Tùng Thiện Vương)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Thuỷ trai - 水齋 (Lý Thương Ẩn)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Cao Khải)
• Tiến đĩnh - 進艇 (Đỗ Phủ)
• Tư quy - 思歸 (Hoàn Nhan Thọ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ang, vại, sành, cái chum to
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ang, cái chum to. Cũng đọc là chữ cang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hũ sành thật lớn. Cũng đọc Hàng.
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 19