Có 2 kết quả:

gāng ㄍㄤhóng ㄏㄨㄥˊ
Âm Pinyin: gāng ㄍㄤ, hóng ㄏㄨㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: fǒu 缶 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一一丨フ丨一丨一
Thương Hiệt: OUM (人山一)
Unicode: U+7F38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ang, cang, cương, hang
Âm Nôm: cong, hồng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かめ (kame)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gong1

Tự hình 2

Dị thể 7

1/2

gāng ㄍㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái ang, vại, sành, cái chum to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vại, ang, chum. ◎Như: “thủy hang” 水缸 vại nước.
2. § Cũng đọc là “cang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ang, cái chum to. Cũng đọc là chữ cang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vại, ang, chum to: 水缸 Vại nước; 茄缸 Vại cà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hũ sành thật lớn. Cũng đọc Hàng.

Từ điển Trung-Anh

(1) jar
(2) vat
(3) classifier for loads of laundry
(4) CL:口[kou3]

Từ ghép 19

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vại, ang, chum. ◎Như: “thủy hang” 水缸 vại nước.
2. § Cũng đọc là “cang”.