Có 1 kết quả:

quē ㄑㄩㄝ
Âm Pinyin: quē ㄑㄩㄝ
Tổng nét: 10
Bộ: fǒu 缶 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: OUDK (人山木大)
Unicode: U+7F3A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khuyết
Âm Nôm: khuyết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru), か.く (ka.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kyut3

Tự hình 3

Dị thể 7

1/1

quē ㄑㄩㄝ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sứt, mẻ
2. thiếu sót

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sứt mẻ, vỡ lở. ◎Như: “úng phá phữu khuyết” 甕破缶缺 (Dịch Lâm 易林) vò vỡ chum sứt.
2. (Danh) Chỗ mẻ, chỗ hổng.
3. (Danh) Chỗ thiếu sót, chỗ không hoàn hảo. ◎Như: “khuyết điểm” 缺點 điểm thiếu sót, “kim âu vô khuyết” 金甌無缺 nhà nước toàn thịnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Nguyệt hữu âm tình viên khuyết” 月有陰晴圓缺 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Trăng có đầy vơi mờ tỏ.
4. (Danh) Chỗ trống (chỉ chức vụ). ◎Như: “bổ khuyết” 補缺 bổ sung vào chức còn để trống.
5. (Động) Thiếu, không đủ. ◎Như: “khuyết nhân” 缺人 thiếu người. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả” 必百緡, 缺一文不可 (Châu nhi 珠兒) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.
6. (Động) Suy vi, suy nhược. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Tích giả phu tử mẫn vương đạo chi khuyết” 昔者夫子閔王道之缺 (Sử truyện 史傳) Xưa phu tử lo âu vương đạo suy vi.
7. (Động) Để trống, vắng, để thiếu sót. ◎Như: “khuyết tịch” 缺席 vắng mặt, “khuyết cần” 缺勤 không chuyên cần.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ sứt mẻ, phàm cái gì không được toàn vẹn đều gọi la khuyết, như nguyệt hữu viên khuyết 月有圓缺 trăng có tròn có khuyết. Nhà nước toàn thịnh gọi là kim âu vô khuyết 金甌無缺.
② Sự vật gì không được tốt đẹp hoàn toàn gọi là khuyết điểm 缺點.
③ Chức quan còn bỏ không, như bổ khuyết 補缺 chức sẽ bổ vào chân nào khuyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thiếu: 缺人 Thiếu người; 東西准備齊全,什麼也不缺了 Đồ đạc chuẩn bị đầy đủ, chẳng thiếu gì nữa;
② Trống, vắng, chỗ thiếu, chức vụ còn trống, khuyết: 補缺 Bổ khuyết, bù vào chỗ thiếu; 月有圓缺 Trăng có tròn có khuyết;
③ Sứt, mẻ: 刀刃缺了個口 Lưỡi dao bị mẻ rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỡ một phần. Sứt mẻ — Thiếu đi, không còn toàn vẹn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Vừng trăng khuyết, đĩa dầu hao « — Lỗi lầm. Chỗ yếu kém.

Từ điển Trung-Anh

(1) deficiency
(2) lack
(3) scarce
(4) vacant post
(5) to run short of

Từ ghép 114

bǎo cán shǒu quē 保残守缺bǎo cán shǒu quē 保殘守缺bào cán shǒu quē 抱残守缺bào cán shǒu quē 抱殘守缺bēi jù quē xiàn 悲剧缺陷bēi jù quē xiàn 悲劇缺陷bì bù kě quē 必不可缺bǔ quē 补缺bǔ quē 補缺bǔ quē shí yí 补缺拾遗bǔ quē shí yí 補缺拾遺bù kě huò quē 不可或缺bù kě quē shǎo 不可缺少cán quē 残缺cán quē 殘缺chū quē 出缺chū shēng quē xiàn 出生缺陷duǎn quē 短缺duì chèn pò quē 对称破缺duì chèn pò quē 對稱破缺féi quē 肥缺hòu quē 候缺jiǎn zé bù quē 俭则不缺jiǎn zé bù quē 儉則不缺jǐn quē 紧缺jǐn quē 緊缺kòng quē 空缺kuī quē 亏缺kuī quē 虧缺kuì quē 匮缺kuì quē 匱缺liè quē 列缺liè quē pī lì 列缺霹雳liè quē pī lì 列缺霹靂líng quē diǎn 零缺点líng quē diǎn 零缺點nèi bù quē xiàn 內部缺陷nèi bù quē xiàn 内部缺陷néng yuán duǎn quē 能源短缺nìng quē wú làn 宁缺毋滥nìng quē wú làn 寧缺毋濫nìng quē wù làn 宁缺勿滥nìng quē wù làn 寧缺勿濫pò quē 破缺qí quē 奇缺qiàn quē 欠缺quē dé 缺德quē dé guǐ 缺德鬼quē dé shì 缺德事quē diǎn 缺点quē diǎn 缺點quē é 缺額quē é 缺额quē fá 缺乏quē fá zhèng 缺乏症quē hàn 缺憾quē huò 缺貨quē huò 缺货quē jiǎo 缺角quē kǒu 缺口quē liáng 缺粮quē liáng 缺糧quē lòu 缺漏quē qián 缺錢quē qián 缺钱quē qín 缺勤quē shǎo 缺少quē shěng 缺省quē shī 缺失quē shuǐ 缺水quē sǔn 缺损quē sǔn 缺損quē xí 缺席quē xiàn 缺陷quē xīn shǎo fèi 缺心少肺quē xīn yǎn 缺心眼quē xīn yǎnr 缺心眼儿quē xīn yǎnr 缺心眼兒quē xuè 缺血quē yǎng 缺氧quē yǎng zhèng 缺氧症quē yī bù kě 缺一不可quē yī shǎo shí 缺衣少食quē yóu 缺油quē zuǐ 缺嘴rén lèi miǎn yì quē xiàn bìng dú 人类免疫缺陷病毒rén lèi miǎn yì quē xiàn bìng dú 人類免疫缺陷病毒shí yí bǔ quē 拾遗补缺shí yí bǔ quē 拾遺補缺wán hǎo wú quē 完好无缺wán hǎo wú quē 完好無缺wán měi wú quē 完美无缺wán měi wú quē 完美無缺wú quē 无缺wú quē 無缺xī quē 稀缺xiān tiān xìng quē xiàn 先天性缺陷xū quē hào 虚缺号xū quē hào 虛缺號yán yǔ quē xiàn 言語缺陷yán yǔ quē xiàn 言语缺陷yí quē 遗缺yí quē 遺缺yú quē 余缺yú quē 餘缺yǔ yán quē xiàn 語言缺陷yǔ yán quē xiàn 语言缺陷zàn quē 暂缺zàn quē 暫缺zhù yì lì quē shī zhèng 注意力缺失症zhù yì lì quē xiàn guò dòng zhèng 注意力缺陷过动症zhù yì lì quē xiàn guò dòng zhèng 注意力缺陷過動症zì fā duì chèn pò quē 自发对称破缺zì fā duì chèn pò quē 自發對稱破缺