Có 1 kết quả:
quē ㄑㄩㄝ
Tổng nét: 10
Bộ: fǒu 缶 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰缶夬
Nét bút: ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: OUDK (人山木大)
Unicode: U+7F3A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khuyết
Âm Nôm: khuyết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru), か.く (ka.ku)
Âm Hàn: 결
Âm Quảng Đông: kyut3
Âm Nôm: khuyết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru), か.く (ka.ku)
Âm Hàn: 결
Âm Quảng Đông: kyut3
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Dư lực học văn - 餘力學文 (Lý Dục Tú)
• Đáp hoạ Thiếu Chi “Tân nguyệt hý tác ký nữ y” - 答和少芝新月戲作寄女醫 (Nữ y Quít)
• Mãn giang hồng - Đề dịch bích - 滿江紅-題驛壁 (Vương Thanh Huệ)
• Mộng vong nữ - 夢亡女 (Cao Bá Quát)
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 2 - 賦得掬水月在手其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Quá Trường Sa ức Giả Nghị - 過長沙憶賈誼 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơn trung - 山中 (Tùng Thiện Vương)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Thoái cư mạn đề kỳ 1 - 退居漫題其一 (Tư Không Đồ)
• Xuân trản - 春盞 (Hà Như)
• Đáp hoạ Thiếu Chi “Tân nguyệt hý tác ký nữ y” - 答和少芝新月戲作寄女醫 (Nữ y Quít)
• Mãn giang hồng - Đề dịch bích - 滿江紅-題驛壁 (Vương Thanh Huệ)
• Mộng vong nữ - 夢亡女 (Cao Bá Quát)
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 2 - 賦得掬水月在手其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Quá Trường Sa ức Giả Nghị - 過長沙憶賈誼 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơn trung - 山中 (Tùng Thiện Vương)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Thoái cư mạn đề kỳ 1 - 退居漫題其一 (Tư Không Đồ)
• Xuân trản - 春盞 (Hà Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sứt, mẻ
2. thiếu sót
2. thiếu sót
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sứt mẻ, vỡ lở. ◎Như: “úng phá phữu khuyết” 甕破缶缺 (Dịch Lâm 易林) vò vỡ chum sứt.
2. (Danh) Chỗ mẻ, chỗ hổng.
3. (Danh) Chỗ thiếu sót, chỗ không hoàn hảo. ◎Như: “khuyết điểm” 缺點 điểm thiếu sót, “kim âu vô khuyết” 金甌無缺 nhà nước toàn thịnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Nguyệt hữu âm tình viên khuyết” 月有陰晴圓缺 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Trăng có đầy vơi mờ tỏ.
4. (Danh) Chỗ trống (chỉ chức vụ). ◎Như: “bổ khuyết” 補缺 bổ sung vào chức còn để trống.
5. (Động) Thiếu, không đủ. ◎Như: “khuyết nhân” 缺人 thiếu người. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả” 必百緡, 缺一文不可 (Châu nhi 珠兒) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.
6. (Động) Suy vi, suy nhược. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Tích giả phu tử mẫn vương đạo chi khuyết” 昔者夫子閔王道之缺 (Sử truyện 史傳) Xưa phu tử lo âu vương đạo suy vi.
7. (Động) Để trống, vắng, để thiếu sót. ◎Như: “khuyết tịch” 缺席 vắng mặt, “khuyết cần” 缺勤 không chuyên cần.
2. (Danh) Chỗ mẻ, chỗ hổng.
3. (Danh) Chỗ thiếu sót, chỗ không hoàn hảo. ◎Như: “khuyết điểm” 缺點 điểm thiếu sót, “kim âu vô khuyết” 金甌無缺 nhà nước toàn thịnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Nguyệt hữu âm tình viên khuyết” 月有陰晴圓缺 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Trăng có đầy vơi mờ tỏ.
4. (Danh) Chỗ trống (chỉ chức vụ). ◎Như: “bổ khuyết” 補缺 bổ sung vào chức còn để trống.
5. (Động) Thiếu, không đủ. ◎Như: “khuyết nhân” 缺人 thiếu người. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả” 必百緡, 缺一文不可 (Châu nhi 珠兒) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.
6. (Động) Suy vi, suy nhược. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Tích giả phu tử mẫn vương đạo chi khuyết” 昔者夫子閔王道之缺 (Sử truyện 史傳) Xưa phu tử lo âu vương đạo suy vi.
7. (Động) Để trống, vắng, để thiếu sót. ◎Như: “khuyết tịch” 缺席 vắng mặt, “khuyết cần” 缺勤 không chuyên cần.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồ sứt mẻ, phàm cái gì không được toàn vẹn đều gọi la khuyết, như nguyệt hữu viên khuyết 月有圓缺 trăng có tròn có khuyết. Nhà nước toàn thịnh gọi là kim âu vô khuyết 金甌無缺.
② Sự vật gì không được tốt đẹp hoàn toàn gọi là khuyết điểm 缺點.
③ Chức quan còn bỏ không, như bổ khuyết 補缺 chức sẽ bổ vào chân nào khuyết.
② Sự vật gì không được tốt đẹp hoàn toàn gọi là khuyết điểm 缺點.
③ Chức quan còn bỏ không, như bổ khuyết 補缺 chức sẽ bổ vào chân nào khuyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thiếu: 缺人 Thiếu người; 東西准備齊全,什麼也不缺了 Đồ đạc chuẩn bị đầy đủ, chẳng thiếu gì nữa;
② Trống, vắng, chỗ thiếu, chức vụ còn trống, khuyết: 補缺 Bổ khuyết, bù vào chỗ thiếu; 月有圓缺 Trăng có tròn có khuyết;
③ Sứt, mẻ: 刀刃缺了個口 Lưỡi dao bị mẻ rồi.
② Trống, vắng, chỗ thiếu, chức vụ còn trống, khuyết: 補缺 Bổ khuyết, bù vào chỗ thiếu; 月有圓缺 Trăng có tròn có khuyết;
③ Sứt, mẻ: 刀刃缺了個口 Lưỡi dao bị mẻ rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vỡ một phần. Sứt mẻ — Thiếu đi, không còn toàn vẹn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Vừng trăng khuyết, đĩa dầu hao « — Lỗi lầm. Chỗ yếu kém.
Từ điển Trung-Anh
(1) deficiency
(2) lack
(3) scarce
(4) vacant post
(5) to run short of
(2) lack
(3) scarce
(4) vacant post
(5) to run short of
Từ ghép 114
bǎo cán shǒu quē 保残守缺 • bǎo cán shǒu quē 保殘守缺 • bào cán shǒu quē 抱残守缺 • bào cán shǒu quē 抱殘守缺 • bēi jù quē xiàn 悲剧缺陷 • bēi jù quē xiàn 悲劇缺陷 • bì bù kě quē 必不可缺 • bǔ quē 补缺 • bǔ quē 補缺 • bǔ quē shí yí 补缺拾遗 • bǔ quē shí yí 補缺拾遺 • bù kě huò quē 不可或缺 • bù kě quē shǎo 不可缺少 • cán quē 残缺 • cán quē 殘缺 • chū quē 出缺 • chū shēng quē xiàn 出生缺陷 • duǎn quē 短缺 • duì chèn pò quē 对称破缺 • duì chèn pò quē 對稱破缺 • féi quē 肥缺 • hòu quē 候缺 • jiǎn zé bù quē 俭则不缺 • jiǎn zé bù quē 儉則不缺 • jǐn quē 紧缺 • jǐn quē 緊缺 • kòng quē 空缺 • kuī quē 亏缺 • kuī quē 虧缺 • kuì quē 匮缺 • kuì quē 匱缺 • liè quē 列缺 • liè quē pī lì 列缺霹雳 • liè quē pī lì 列缺霹靂 • líng quē diǎn 零缺点 • líng quē diǎn 零缺點 • nèi bù quē xiàn 內部缺陷 • nèi bù quē xiàn 内部缺陷 • néng yuán duǎn quē 能源短缺 • nìng quē wú làn 宁缺毋滥 • nìng quē wú làn 寧缺毋濫 • nìng quē wù làn 宁缺勿滥 • nìng quē wù làn 寧缺勿濫 • pò quē 破缺 • qí quē 奇缺 • qiàn quē 欠缺 • quē dé 缺德 • quē dé guǐ 缺德鬼 • quē dé shì 缺德事 • quē diǎn 缺点 • quē diǎn 缺點 • quē é 缺額 • quē é 缺额 • quē fá 缺乏 • quē fá zhèng 缺乏症 • quē hàn 缺憾 • quē huò 缺貨 • quē huò 缺货 • quē jiǎo 缺角 • quē kǒu 缺口 • quē liáng 缺粮 • quē liáng 缺糧 • quē lòu 缺漏 • quē qián 缺錢 • quē qián 缺钱 • quē qín 缺勤 • quē shǎo 缺少 • quē shěng 缺省 • quē shī 缺失 • quē shuǐ 缺水 • quē sǔn 缺损 • quē sǔn 缺損 • quē xí 缺席 • quē xiàn 缺陷 • quē xīn shǎo fèi 缺心少肺 • quē xīn yǎn 缺心眼 • quē xīn yǎnr 缺心眼儿 • quē xīn yǎnr 缺心眼兒 • quē xuè 缺血 • quē yǎng 缺氧 • quē yǎng zhèng 缺氧症 • quē yī bù kě 缺一不可 • quē yī shǎo shí 缺衣少食 • quē yóu 缺油 • quē zuǐ 缺嘴 • rén lèi miǎn yì quē xiàn bìng dú 人类免疫缺陷病毒 • rén lèi miǎn yì quē xiàn bìng dú 人類免疫缺陷病毒 • shí yí bǔ quē 拾遗补缺 • shí yí bǔ quē 拾遺補缺 • wán hǎo wú quē 完好无缺 • wán hǎo wú quē 完好無缺 • wán měi wú quē 完美无缺 • wán měi wú quē 完美無缺 • wú quē 无缺 • wú quē 無缺 • xī quē 稀缺 • xiān tiān xìng quē xiàn 先天性缺陷 • xū quē hào 虚缺号 • xū quē hào 虛缺號 • yán yǔ quē xiàn 言語缺陷 • yán yǔ quē xiàn 言语缺陷 • yí quē 遗缺 • yí quē 遺缺 • yú quē 余缺 • yú quē 餘缺 • yǔ yán quē xiàn 語言缺陷 • yǔ yán quē xiàn 语言缺陷 • zàn quē 暂缺 • zàn quē 暫缺 • zhù yì lì quē shī zhèng 注意力缺失症 • zhù yì lì quē xiàn guò dòng zhèng 注意力缺陷过动症 • zhù yì lì quē xiàn guò dòng zhèng 注意力缺陷過動症 • zì fā duì chèn pò quē 自发对称破缺 • zì fā duì chèn pò quē 自發對稱破缺