Có 1 kết quả:

ㄅㄛ

1/1

ㄅㄛ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bát

Từ điển phổ thông

cái bát xin ăn của sư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bát ăn của sư. § Tiếng Phạn "pātra", phiên âm bát-đa-la, “ứng lượng khí” 應量器, nghĩa là dụng cụ chứa đựng vừa đủ. Nhà chùa dùng bát xin ăn đời đời truyền để cho nhau. Cho nên đời đời truyền đạo cho nhau gọi là “y bát” 衣缽.
2. (Danh) Phiếm chỉ chén, bát. ◎Như: “tửu bát” 酒缽 chén rượu, “phạn bát” 飯缽 bát cơm.
3. § Cũng viết là “bát” 鉢.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bát 鉢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉢 (bộ 金).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bát 鉢.

Từ điển Trung-Anh

(1) small earthenware plate or basin
(2) a monk's alms bowl
(3) Sanskrit paatra

Từ ghép 9