Có 1 kết quả:

ㄅㄛ
Âm Pinyin: ㄅㄛ
Tổng nét: 11
Bộ: fǒu 缶 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一一丨フ丨一丨ノ丶一
Thương Hiệt: OUDM (人山木一)
Unicode: U+7F3D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bát
Âm Nôm: bát
Âm Nhật (onyomi): ハチ (hachi), ハツ (hatsu)
Âm Quảng Đông: but3

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

ㄅㄛ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bát

Từ điển phổ thông

cái bát xin ăn của sư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bát ăn của sư. § Tiếng Phạn "pātra", phiên âm bát-đa-la, “ứng lượng khí” 應量器, nghĩa là dụng cụ chứa đựng vừa đủ. Nhà chùa dùng bát xin ăn đời đời truyền để cho nhau. Cho nên đời đời truyền đạo cho nhau gọi là “y bát” 衣缽.
2. (Danh) Phiếm chỉ chén, bát. ◎Như: “tửu bát” 酒缽 chén rượu, “phạn bát” 飯缽 bát cơm.
3. § Cũng viết là “bát” 鉢.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bát 鉢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉢 (bộ 金).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bát 鉢.

Từ điển Trung-Anh

(1) small earthenware plate or basin
(2) a monk's alms bowl
(3) Sanskrit paatra

Từ ghép 9