Có 1 kết quả:
qìng ㄑㄧㄥˋ
Tổng nét: 17
Bộ: fǒu 缶 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱殸缶
Nét bút: 一丨一フ丨一ノノフフ丶ノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: GEOJU (土水人十山)
Unicode: U+7F44
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khánh
Âm Nôm: khánh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): むな.しい (muna.shii)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: hing3
Âm Nôm: khánh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): むな.しい (muna.shii)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: hing3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Canh Tý xuân - 庚子春 (Nguyễn Khuyến)
• Dữ Hộ huyện Nguyên đại thiếu phủ yến Mỹ Bi - 與鄠縣源大少府宴渼陂 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Chu hàn lâm “Vị ương tảo triều” - 和朱翰林未央早朝 (Nguyễn Phi Khanh)
• Nghiêm công trọng hạ uổng giá thảo đường, kiêm huề tửu soạn, đắc hàn tự - 嚴公仲夏枉駕草堂,兼攜酒饌,得寒字 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Quang Đức điện thượng cảm thành” - 奉和御製光德殿上感成 (Phạm Đạo Phú)
• Thị tử Hoan - 示子懽 (Nguyễn Khuyến)
• Thiên bảo 2 - 天保 2 (Khổng Tử)
• Tòng giá hạnh Thiếu Lâm tự - 從駕幸少林寺 (Võ Tắc Thiên)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Canh Tý xuân - 庚子春 (Nguyễn Khuyến)
• Dữ Hộ huyện Nguyên đại thiếu phủ yến Mỹ Bi - 與鄠縣源大少府宴渼陂 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Chu hàn lâm “Vị ương tảo triều” - 和朱翰林未央早朝 (Nguyễn Phi Khanh)
• Nghiêm công trọng hạ uổng giá thảo đường, kiêm huề tửu soạn, đắc hàn tự - 嚴公仲夏枉駕草堂,兼攜酒饌,得寒字 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Quang Đức điện thượng cảm thành” - 奉和御製光德殿上感成 (Phạm Đạo Phú)
• Thị tử Hoan - 示子懽 (Nguyễn Khuyến)
• Thiên bảo 2 - 天保 2 (Khổng Tử)
• Tòng giá hạnh Thiếu Lâm tự - 從駕幸少林寺 (Võ Tắc Thiên)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đồ rỗng ở trong
2. hết nhẵn, cạn kiệt
2. hết nhẵn, cạn kiệt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đựng không có gì bên trong.
2. (Tính) Hết nhẵn, hết sạch. ◎Như: “khánh tận” 罄盡 hết sạch, “khánh trúc nan thư” 罄竹難書 hết cả rừng tre cũng khó viết cho hết (ý nói tội ác nhiều đến nỗi đốn cả rừng tre làm sách viết cũng không xuể).
2. (Tính) Hết nhẵn, hết sạch. ◎Như: “khánh tận” 罄盡 hết sạch, “khánh trúc nan thư” 罄竹難書 hết cả rừng tre cũng khó viết cho hết (ý nói tội ác nhiều đến nỗi đốn cả rừng tre làm sách viết cũng không xuể).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đồ trong rỗng.
② Hết nhẵn, như ta nói khánh tận 罄盡. Hết của gọi là cáo khánh 告罄.
② Hết nhẵn, như ta nói khánh tận 罄盡. Hết của gọi là cáo khánh 告罄.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vật rỗng không (bên trong);
② Hết, hết sạch, hết nhẵn: 售罄 Bán hết (sạch); 告罄 Hết của, khánh tận.
② Hết, hết sạch, hết nhẵn: 售罄 Bán hết (sạch); 告罄 Hết của, khánh tận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết sạch, không còn gì — Vẻ nghiêm chỉnh.
Từ điển Trung-Anh
(1) to use up
(2) to exhaust
(3) empty
(2) to exhaust
(3) empty
Từ ghép 18
gào qìng 告罄 • miàn qìng 面罄 • qìng bǐ nán shū 罄笔难书 • qìng bǐ nán shū 罄筆難書 • qìng jié 罄竭 • qìng jìn 罄尽 • qìng jìn 罄盡 • qìng kuì 罄匮 • qìng kuì 罄匱 • qìng rán 罄然 • qìng shēn 罄身 • qìng shēnr 罄身儿 • qìng shēnr 罄身兒 • qìng zhú nán shū 罄竹难书 • qìng zhú nán shū 罄竹難書 • shòu qìng 售罄 • xíng jiāng gào qìng 行将告罄 • xíng jiāng gào qìng 行將告罄