Có 2 kết quả:

hǎn ㄏㄢˇhàn ㄏㄢˋ
Âm Quan thoại: hǎn ㄏㄢˇ, hàn ㄏㄢˋ
Tổng nét: 7
Bộ: wǎng 网 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フノ丶一一丨
Thương Hiệt: BCMJ (月金一十)
Unicode: U+7F55
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hãn
Âm Nôm: hãn, hắn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): まれ (mare)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hon2

Tự hình 3

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

hǎn ㄏㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ít ỏi, hiếm
2. lưới bắt chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới bắt chim.
2. (Danh) Tên một loại cờ xí thời xưa. ◇Sử Kí : “Hà hãn kì dĩ tiên khu” (Chu bổn kỉ) Vác cờ hãn mà đi đầu.
3. (Danh) Họ “Hãn”.
4. (Phó) Ít có, hiếm. ◎Như: “hãn hữu” ít có, “hãn dị” hiếm lạ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thích văn tiên sư sở đàm nhân quả, thật nhân thế hãn văn giả” , (Đệ nhất hồi) Vừa nghe (hai vị) tiên sư nói chuyện nhân quả, thật người đời ít được nghe.

Từ điển Thiều Chửu

① Ít, như hãn hữu ít có. Vật gì hiếm có gọi là trân hãn hay hãn dị .
② Lưới đánh chim.
③ Cờ Hãn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiếm, ít, ít có: Hiếm thấy, hiếm có: Ít có người tới; Khổng Tử ít nói đến mệnh (Luận ngữ);
② (văn) Lưới đánh chim;
③ (văn) Cờ hãn;
④ [Hăn] (Họ) Hãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít ( trái với nhiều ).

Từ điển Trung-Anh

rare

Từ ghép 32

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới bắt chim.
2. (Danh) Tên một loại cờ xí thời xưa. ◇Sử Kí : “Hà hãn kì dĩ tiên khu” (Chu bổn kỉ) Vác cờ hãn mà đi đầu.
3. (Danh) Họ “Hãn”.
4. (Phó) Ít có, hiếm. ◎Như: “hãn hữu” ít có, “hãn dị” hiếm lạ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thích văn tiên sư sở đàm nhân quả, thật nhân thế hãn văn giả” , (Đệ nhất hồi) Vừa nghe (hai vị) tiên sư nói chuyện nhân quả, thật người đời ít được nghe.