Có 1 kết quả:
gǔ ㄍㄨˇ
Tổng nét: 10
Bộ: wǎng 网 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲古
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨丨フ一
Thương Hiệt: WLJR (田中十口)
Unicode: U+7F5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cổ
Âm Nôm: cổ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): あみ (ami)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu2
Âm Nôm: cổ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): あみ (ami)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu2
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Bố Chính đạo trung - 布政道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Cảm ngộ kỳ 12 - 感遇其十二 (Trần Tử Ngang)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Quan San thị - 官山市 (Trịnh Học Thuần)
• Tảo hành - 早行 (Đỗ Phủ)
• Thôn cư cảm sự ký trình Băng Hồ tướng công - 村居感事寄呈冰壼相公 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống Trầm Tử Phúc chi Giang Đông - 送沈子福之江東 (Vương Duy)
• Tuế yến hành - 歲晏行 (Đỗ Phủ)
• Bố Chính đạo trung - 布政道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Cảm ngộ kỳ 12 - 感遇其十二 (Trần Tử Ngang)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Quan San thị - 官山市 (Trịnh Học Thuần)
• Tảo hành - 早行 (Đỗ Phủ)
• Thôn cư cảm sự ký trình Băng Hồ tướng công - 村居感事寄呈冰壼相公 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống Trầm Tử Phúc chi Giang Đông - 送沈子福之江東 (Vương Duy)
• Tuế yến hành - 歲晏行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái lưới
2. hình phạt
2. hình phạt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưới, rớ. ◇Dịch Kinh 易經: “Tác kết thằng nhi vi võng cổ, dĩ điền, dĩ ngư” 作結繩而為罔罟, 以佃, 以漁 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thắt dây làm ra cái lưới, cái rớ, để săn thú, đánh cá.
2. (Danh) Lưới tội, hình pháp. ◎Như: “úy thử tội cổ” 畏此罪罟 sợ cái lưới tội ấy (ý nói hình phép nghiệt ngã, như vây lưới lại vậy).
3. (Động) Dùng lưới bắt chim, săn thú, đánh cá.
2. (Danh) Lưới tội, hình pháp. ◎Như: “úy thử tội cổ” 畏此罪罟 sợ cái lưới tội ấy (ý nói hình phép nghiệt ngã, như vây lưới lại vậy).
3. (Động) Dùng lưới bắt chim, săn thú, đánh cá.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lưới.
② Hình phép, như uý thử tội cổ 畏此罪罟 sợ cái lưới tội ấy. Ý nói hình phép nghiệt ngã, thêu dệt tội người như vây lưới lại vậy.
② Hình phép, như uý thử tội cổ 畏此罪罟 sợ cái lưới tội ấy. Ý nói hình phép nghiệt ngã, thêu dệt tội người như vây lưới lại vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rớ cá;
② Thả rớ đánh cá;
③ Lưới tội, hình pháp: 畏此罪罟 sợ cái lưới tội ấy.
② Thả rớ đánh cá;
③ Lưới tội, hình pháp: 畏此罪罟 sợ cái lưới tội ấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưới — Chỉ cái lưới pháp luật.
Từ điển Trung-Anh
(1) to implicate
(2) net for birds or fish
(2) net for birds or fish
Từ ghép 2