Có 5 kết quả:
bā ㄅㄚ • bà ㄅㄚˋ • ba • bǎi ㄅㄞˇ • pí ㄆㄧˊ
Tổng nét: 10
Bộ: wǎng 网 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⺲去
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨一フ丶
Thương Hiệt: WLGI (田中土戈)
Unicode: U+7F62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “bãi” 罷.
2. Giản thể của chữ 罷.
2. Giản thể của chữ 罷.
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngừng, thôi, nghỉ
2. bãi, bỏ
3. xong
2. bãi, bỏ
3. xong
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “bãi” 罷.
2. Giản thể của chữ 罷.
2. Giản thể của chữ 罷.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 罷
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 罷.
Từ điển Trung-Anh
(1) to stop
(2) to cease
(3) to dismiss
(4) to suspend
(5) to quit
(6) to finish
(2) to cease
(3) to dismiss
(4) to suspend
(5) to quit
(6) to finish
Từ ghép 20
bà chù 罢黜 • bà chù bǎi jiā , dú zūn rú shù 罢黜百家,独尊儒术 • bà gōng 罢工 • bà guān 罢官 • bà jiào 罢教 • bà kè 罢课 • bà le 罢了 • bà liǎo 罢了 • bà lùn 罢论 • bà miǎn 罢免 • bà shì 罢市 • bà shǒu 罢手 • bà xiū 罢休 • bù tí yě bà 不提也罢 • Hǎi Ruì bà guān 海瑞罢官 • jìng zuò bà gōng 静坐罢工 • shàn bà gān xiū 善罢甘休 • yě bà 也罢 • yù bà bù néng 欲罢不能 • zuò bà 作罢
giản thể
Từ điển Trung-Anh
(final particle, same as 吧)
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “bãi” 罷.
2. Giản thể của chữ 罷.
2. Giản thể của chữ 罷.
Từ ghép 1
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “bãi” 罷.
2. Giản thể của chữ 罷.
2. Giản thể của chữ 罷.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thôi (trợ từ cuối câu). Như 吧 [ba] (bộ 口).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghỉ, ngừng, thôi, đình chỉ, bãi: 不肯罷手 Không chịu ngừng tay;
② Cách (chức), cho thôi, bãi miễn: 罷官 Cách chức;
③ Xong: 吃罷飯 Ăn cơm xong; 戰罷 Đánh xong; 戰罷 Trang điểm xong;
④ 【罷了】bãi liễu [bàle, bàliăo] Thôi, mà thôi, thì thôi, thế thôi: 這料子顏色好看罷了,其實并不經穿 Vải này xem có vẻ màu mè thế thôi, chứ thực ra mặc không bền; 他不過說說罷了,別當眞 Anh ta chẳng qua nói thế thôi, đừng có tin là thật; 別提了, 我只是做了我該做的事罷了 Đừng nhắc đến nữa, tôi chỉ làm cái việc phải làm mà thôi.
② Cách (chức), cho thôi, bãi miễn: 罷官 Cách chức;
③ Xong: 吃罷飯 Ăn cơm xong; 戰罷 Đánh xong; 戰罷 Trang điểm xong;
④ 【罷了】bãi liễu [bàle, bàliăo] Thôi, mà thôi, thì thôi, thế thôi: 這料子顏色好看罷了,其實并不經穿 Vải này xem có vẻ màu mè thế thôi, chứ thực ra mặc không bền; 他不過說說罷了,別當眞 Anh ta chẳng qua nói thế thôi, đừng có tin là thật; 別提了, 我只是做了我該做的事罷了 Đừng nhắc đến nữa, tôi chỉ làm cái việc phải làm mà thôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 疲 (bộ 疒).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 罷
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 罷.