Có 1 kết quả:
juàn ㄐㄩㄢˋ
Âm Pinyin: juàn ㄐㄩㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: wǎng 网 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲肙
Nét bút: 丨フ丨丨一丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: WLRB (田中口月)
Unicode: U+7F65
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: wǎng 网 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲肙
Nét bút: 丨フ丨丨一丨フ一丨フ一一
Thương Hiệt: WLRB (田中口月)
Unicode: U+7F65
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quyến
Âm Nôm: quyến
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru)
Âm Quảng Đông: gyun3
Âm Nôm: quyến
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru)
Âm Quảng Đông: gyun3
Tự hình 1
Dị thể 8
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Hạ sơn phùng cố phu - 下山逢故夫 (Kiều Tri Chi)
• Hoán khê sa - Yểm tiêu trai - 浣溪沙-掩蕭齋 (Hạ Chú)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Mao ốc vị thu phong sở phá ca - 茅屋為秋風所破歌 (Đỗ Phủ)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Tán Lâm Đại Ngọc - 讚林黛玉 (Tào Tuyết Cần)
• Tiêu viên - 椒園 (Bùi Địch)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
• Yên đài thi - Xuân - 燕臺詩-春 (Lý Thương Ẩn)
• Hạ sơn phùng cố phu - 下山逢故夫 (Kiều Tri Chi)
• Hoán khê sa - Yểm tiêu trai - 浣溪沙-掩蕭齋 (Hạ Chú)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Mao ốc vị thu phong sở phá ca - 茅屋為秋風所破歌 (Đỗ Phủ)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Tán Lâm Đại Ngọc - 讚林黛玉 (Tào Tuyết Cần)
• Tiêu viên - 椒園 (Bùi Địch)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
• Yên đài thi - Xuân - 燕臺詩-春 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngăn trở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mắc, móc, giăng, kết, gàn quải. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Mao phi độ giang sái giang giao, Cao giả quải quyến trường lâm sao” 茅飛渡江灑江郊, 高者掛罥長林梢 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông, Cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng.
2. (Danh) Tục gọi các loài sâu bọ nó giăng lưới để bắt sâu khác là “quyến” (như mạng nhện).
3. (Danh) Lưới bắt chim, thú.
2. (Danh) Tục gọi các loài sâu bọ nó giăng lưới để bắt sâu khác là “quyến” (như mạng nhện).
3. (Danh) Lưới bắt chim, thú.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngăn trở, gàng quải. Tục gọi các loài sâu bọ nó giăng lưới để bắt sâu khác là quyến (như mạng nhện).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Treo lên;
② Ngăn trở, gàn quải;
③ (Côn trùng) giăng mạng nhện ra (để bắt dính loài côn trùng khác).
② Ngăn trở, gàn quải;
③ (Côn trùng) giăng mạng nhện ra (để bắt dính loài côn trùng khác).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buột lại. Cột lại.
Từ điển Trung-Anh
(1) bird catching net
(2) to bind
(3) to hang
(2) to bind
(3) to hang