Có 1 kết quả:

yǎn ㄧㄢˇ
Âm Pinyin: yǎn ㄧㄢˇ
Tổng nét: 13
Bộ: wǎng 网 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨一一ノ丶丨フ一一フ
Thương Hiệt: WLKLU (田中大中山)
Unicode: U+7F68
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ấp, yểm
Âm Nôm: yểm
Âm Nhật (onyomi): アン (an), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): あみ (ami)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: jim2

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

1/1

yǎn ㄧㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quăng lưới bắt cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới đánh cá bắt thú.
2. (Động) Dùng lưới bắt. ◇Tả Tư 左思: “Yểm phỉ thúy, điếu yển” 罨翡翠, 釣鰋 (Thục đô phú 蜀都賦) Lưới bắt chim trả, câu cá yển.
3. (Động) Che, trùm, lấp. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Trùng phong yểm ánh” 重峰罨映 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Núi chập trùng che ánh sáng mặt trời.
4. § Có khi đọc là “ấp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Quăng lưới đánh cá.
② Rịt, thầy thuốc chữa bệnh lấy nước đá hay nước sôi tẩm vào miếng bông hay miếng giẻ đắp vào chỗ đau gọi là yểm. Có khi đọc là chữ ấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chườm, đắp, rịt: 溫罨 Chườm nước nóng; 冷罨 Chườm nước đá;
② Lưới (bắt chim hoặc bắt cá);
③ Quăng lưới (để bắt chim hay bắt cá).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưới đánh cá — Dùng lưới úp lên, chụp lên mà bắt cá — Trùm lên. Chụp lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) foment
(2) valve