Có 1 kết quả:
zhào ㄓㄠˋ
Tổng nét: 13
Bộ: wǎng 网 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲卓
Nét bút: 丨フ丨丨一丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: WLYAJ (田中卜日十)
Unicode: U+7F69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trạo
Âm Nôm: chau, tráo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): こめ.る (kome.ru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zaau3
Âm Nôm: chau, tráo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): こめ.る (kome.ru)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zaau3
Tự hình 2
Dị thể 13
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ bạc Anh Vũ châu - 夜泊鸚鵡洲 (Tiền Khởi)
• Ngưng huy chung thuỵ - 凝暉鍾瑞 (Tào Tuyết Cần)
• Tây giang nguyệt - Giai nhân - 西江月-佳人 (Tư Mã Quang)
• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Âu Dương Quýnh)
• Thập ức thi kỳ 2 - 十憶詩其二 (Lý Nguyên Ưng)
• Thu thành vãn vọng - 秋城晚望 (Nguyễn Phi Khanh)
• Triển yết cố chủ mộ hồi cảm tác - 展謁故主墓回感作 (Lê Quýnh)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Vĩnh Châu dạ phát - 永州夜發 (Ngô Thì Nhậm)
• Vương Quan cốc kỳ 2 - 王官谷其二 (Tư Không Đồ)
• Ngưng huy chung thuỵ - 凝暉鍾瑞 (Tào Tuyết Cần)
• Tây giang nguyệt - Giai nhân - 西江月-佳人 (Tư Mã Quang)
• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Âu Dương Quýnh)
• Thập ức thi kỳ 2 - 十憶詩其二 (Lý Nguyên Ưng)
• Thu thành vãn vọng - 秋城晚望 (Nguyễn Phi Khanh)
• Triển yết cố chủ mộ hồi cảm tác - 展謁故主墓回感作 (Lê Quýnh)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Vĩnh Châu dạ phát - 永州夜發 (Ngô Thì Nhậm)
• Vương Quan cốc kỳ 2 - 王官谷其二 (Tư Không Đồ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. che, đậy
2. lồng chim, lồng gà, nơm cá
2. lồng chim, lồng gà, nơm cá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái lờ, cái nơm bắt cá.
2. (Danh) Vật đậy, đồ trùm bên ngoài. ◎Như: “đăng tráo” 燈罩 cái chụp đèn, “bào tráo nhi” 袍罩兒 áo choàng, “kê tráo” 雞罩 cái bu gà.
3. (Động) Đậy, trùm, che phủ. ◎Như: “dạ mộ tráo trụ đại địa” 夜暮罩住大地 đêm tối bao trùm mặt đất.
2. (Danh) Vật đậy, đồ trùm bên ngoài. ◎Như: “đăng tráo” 燈罩 cái chụp đèn, “bào tráo nhi” 袍罩兒 áo choàng, “kê tráo” 雞罩 cái bu gà.
3. (Động) Đậy, trùm, che phủ. ◎Như: “dạ mộ tráo trụ đại địa” 夜暮罩住大地 đêm tối bao trùm mặt đất.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lờ bắt cá.
② Ðậy, lấy cái lồng bàn hay cái gì đậy đồ cho kín gọi là tráo. Áo có làn bọc ngoài gọi là tráo bào 罩袍.
② Ðậy, lấy cái lồng bàn hay cái gì đậy đồ cho kín gọi là tráo. Áo có làn bọc ngoài gọi là tráo bào 罩袍.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đậy: 用紗罩把食品罩起來 Lấy lồng bàn đậy thức ăn lại;
② Che, phủ: 天空罩滿了烏雲 Mây đen phủ kín trời;
③ Mặc thêm, khoác thêm: 罩上一件大褂兒 Khoác (mặc, lồng) thêm một chiếc áo dài;
④ Cái bu, cái lồng: 雞罩 (Cái) bu gà;
⑤ Cái lờ đánh cá, cái nơm úp cá.
② Che, phủ: 天空罩滿了烏雲 Mây đen phủ kín trời;
③ Mặc thêm, khoác thêm: 罩上一件大褂兒 Khoác (mặc, lồng) thêm một chiếc áo dài;
④ Cái bu, cái lồng: 雞罩 (Cái) bu gà;
⑤ Cái lờ đánh cá, cái nơm úp cá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đơm, cái đó để bắt cá — Cái lồng úp bên ngoài. Td: Đăng trạo ( lồng đèn ).
Từ điển Trung-Anh
(1) cover
(2) fish trap (basket)
(3) shade
(2) fish trap (basket)
(3) shade
Từ ghép 34
ān quán yǎn zhào 安全眼罩 • bō li zhào 玻璃罩 • chuáng zhào 床罩 • dēng zhào 灯罩 • dēng zhào 燈罩 • ěr zhào 耳罩 • fáng pēn zhào 防喷罩 • fáng pēn zhào 防噴罩 • kǒu zhào 口罩 • liǎn zhào 脸罩 • liǎn zhào 臉罩 • lǒng zhào 笼罩 • lǒng zhào 籠罩 • lún gǔ zhào 輪轂罩 • lún gǔ zhào 轮毂罩 • miàn zhào 面罩 • nǎi zhào 奶罩 • nǎi zhào 嬭罩 • pào zhào tǎ 泡罩塔 • rǔ zhào 乳罩 • shā bù kǒu zhào 紗布口罩 • shā bù kǒu zhào 纱布口罩 • tóu zhào 头罩 • tóu zhào 頭罩 • xiōng zhào 胸罩 • yǎn zhào 眼罩 • zhào bēi 罩杯 • zhào mén 罩門 • zhào mén 罩门 • zhào shān 罩衫 • zhào yī 罩衣 • zhào zi 罩子 • zhōng zhào 鐘罩 • zhōng zhào 钟罩