Có 1 kết quả:

zuì ㄗㄨㄟˋ

1/1

zuì ㄗㄨㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tội lỗi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lỗi lầm. ◎Như: “tương công thục tội” 將功贖罪 đem công chuộc lỗi. ◇Sử Kí 史記: “Thử thiên chi vong ngã, phi chiến chi tội dã” 此天之亡我, 非戰之罪也 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đây là trời bỏ ta, chứ không phải lỗi tại ta đánh không giỏi.
2. (Danh) Hành vi phạm pháp, việc làm trái luật pháp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thủ ngã hồi kinh vấn tội” 取我回京問罪 (Đệ nhất hồi 第一回) Bắt ta về kinh hỏi tội.
3. (Danh) Nỗi khổ. ◎Như: “bài tội” 排罪 chịu khổ, “thụ bất liễu giá cá tội” 受不了這個罪 chịu không nổi cái ách đó.
4. (Danh) Hình phạt. ◇Sử Kí 史記: “Sát nhân giả tử, thương nhân cập đạo để tội” 殺人者死, 傷人及盜抵罪 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Ai giết người thì phải chết, làm người bị thương và ăn trộm thì chịu hình phạt.
5. (Động) Lên án, trách cứ. ◎Như: “quái tội” 怪罪 quở trách. ◇Tả truyện 左傳: “Vũ, Thang tội kỉ” 禹, 湯罪己 (Trang Công thập nhất niên 莊公十一年) Vua Vũ, vua Thang tự trách lỗi mình.

Từ điển Thiều Chửu

① Tội lỗi. Làm phạm phép luật phải phạt gọi là tội.
② Làm quan tự nói nhún mình là đãi tội 待罪, nghĩa là tự nói nhún mình là tài không xứng ngôi vậy.
③ Lỗi lầm.
④ Làm lầm, làm bậy khiến cho người ta giận gọi là đắc tội 得罪, tự nhận lỗi mình gọi là tạ tội 謝罪.
④ Người ta lầm lỗi mình tự cho là vì mình không biết răn bảo cũng gọi là tội. Các vua ngày xưa ban chiếu tự nhận là có lỗi với dân gọi là tội kỉ chiếu 罪己詔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tội, tội lỗi: 判罪 Xử tội; 死罪 Tội chết; 立功贖罪 Lập công chuộc tội;
② Cái khổ: 排罪 Chịu khổ; 我排不了這個罪 Tôi không chịu (cái tội, cái nợ) như thế được;
③ Lỗi: 歸罪于人 Đổ lỗi cho người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm trái với pháp luật — Tiếng nhà Phật, chỉ việc làm ác, bị quả báo xấu. Đoạn trường tân thanh : » Thân sau ai chịu tội trời ấy cho « — Ta còn hiểu là lỗi nặng. Truyện Nhị độ mai : » Công nào chưa thấy, tội đà đến ngay «.

Từ điển Trung-Anh

(1) guilt
(2) crime
(3) fault
(4) blame
(5) sin

Từ điển Trung-Anh

variant of 罪[zui4], crime

Từ ghép 212

bàn zuì 办罪bàn zuì 辦罪bào lì fàn zuì 暴力犯罪běn zuì 本罪bù fú zuì 不服罪bù zhī zhě bù zuì 不知者不罪chéng rèn kòng zuì 承認控罪chéng rèn kòng zuì 承认控罪chóng hūn zuì 重婚罪chóu hèn zuì 仇恨罪chóu hèn zuì xíng 仇恨罪行chú zuì 除罪dà xīng wèn zuì zhī shī 大兴问罪之师dà xīng wèn zuì zhī shī 大興問罪之師dài zuì 代罪dài zuì gāo yáng 代罪羔羊dān wèi fàn zuì 单位犯罪dān wèi fàn zuì 單位犯罪dé zuì 得罪dī tóu rèn zuì 低头认罪dī tóu rèn zuì 低頭認罪dí zuì suǒ 涤罪所dí zuì suǒ 滌罪所dǐ zuì 抵罪diān fù guó jiā zuì 顛覆國家罪diān fù guó jiā zuì 颠覆国家罪diān fù zhèng fǔ zuì 顛覆政府罪diān fù zhèng fǔ zuì 颠覆政府罪diān fù zuì 顛覆罪diān fù zuì 颠覆罪diào mín fá zuì 吊民伐罪diào mín fá zuì 弔民伐罪dǐng zuì 頂罪dǐng zuì 顶罪dìng zuì 定罪èr chá zuì 二茬罪fǎn gé mìng xuān chuán shān dòng zuì 反革命宣传煽动罪fǎn gé mìng xuān chuán shān dòng zuì 反革命宣傳煽動罪fǎn rén dào zuì 反人道罪fǎn rén dào zuì xíng 反人道罪行fǎn rén lèi zuì 反人类罪fǎn rén lèi zuì 反人類罪fàn zuì 犯罪fàn zuì jí tuán 犯罪集团fàn zuì jí tuán 犯罪集團fàn zuì tuán huǒ 犯罪团伙fàn zuì tuán huǒ 犯罪團伙fàn zuì xiàn chǎng 犯罪现场fàn zuì xiàn chǎng 犯罪現場fàn zuì xíng wéi 犯罪行为fàn zuì xíng wéi 犯罪行為fàn zuì xué 犯罪学fàn zuì xué 犯罪學fàn zuì zhě 犯罪者fú zuì 伏罪fú zuì 服罪fǔ bài zuì 腐敗罪fǔ bài zuì 腐败罪fù jīng qǐng zuì 負荊請罪fù jīng qǐng zuì 负荆请罪gōng gòng ān quán zuì 公共安全罪gōng zuì 功罪gòng móu zuì 共謀罪gòng móu zuì 共谋罪guài zuì 怪罪guī zuì 归罪guī zuì 歸罪guó jì zhàn zhēng zuì fǎ tíng 国际战争罪法庭guó jì zhàn zhēng zuì fǎ tíng 國際戰爭罪法庭guò shī zhì sǐ zuì 过失致死罪guò shī zhì sǐ zuì 過失致死罪huā qián zhǎo zuì shòu 花錢找罪受huā qián zhǎo zuì shòu 花钱找罪受huái bì qí zuì 怀璧其罪huái bì qí zuì 懷璧其罪huǐ zuì 悔罪huó shòu zuì 活受罪huó zuì 活罪huò shǒu zuì kuí 祸首罪魁huò shǒu zuì kuí 禍首罪魁huò zuì 獲罪huò zuì 获罪jiàn dié zuì 間諜罪jiàn dié zuì 间谍罪jiāng gōng shú zuì 将功赎罪jiāng gōng shú zuì 將功贖罪jiāng gōng zhé zuì 将功折罪jiāng gōng zhé zuì 將功折罪jiāo tōng zhào shì zuì 交通肇事罪jù zhòng yín luàn zuì 聚众淫乱罪jù zhòng yín luàn zuì 聚眾淫亂罪kāi tuō zuì zé 开脱罪责kāi tuō zuì zé 開脫罪責kāi zuì 开罪kāi zuì 開罪kòng zuì 控罪kǔ xíng shú zuì 苦行贖罪kǔ xíng shú zuì 苦行赎罪lè suǒ zuì 勒索罪lǐng zuì 領罪lǐng zuì 领罪liú máng zuì 流氓罪miè zhǒng zuì 滅種罪miè zhǒng zuì 灭种罪móu shā zuì 謀殺罪móu shā zuì 谋杀罪ōu dǎ zuì 殴打罪ōu dǎ zuì 毆打罪pàn guó zuì 叛国罪pàn guó zuì 叛國罪pàn luàn zuì 叛乱罪pàn luàn zuì 叛亂罪péi zuì 賠罪péi zuì 赔罪péi zuì 陪罪qiān gǔ zuì rén 千古罪人qiāng jié zuì 抢劫罪qiāng jié zuì 搶劫罪qiáng jiān zuì 強姦罪qiáng jiān zuì 强奸罪qiāo zhà zuì 敲詐罪qiāo zhà zuì 敲诈罪qīng zuì 輕罪qīng zuì 轻罪qǐng zuì 請罪qǐng zuì 请罪rèn zuì 認罪rèn zuì 认罪rèn zuì xié shāng 認罪協商rèn zuì xié shāng 认罪协商shān dòng diān fù guó jiā zuì 煽动颠覆国家罪shān dòng diān fù guó jiā zuì 煽動顛覆國家罪shè zuì 赦罪shòu zuì 受罪shú zuì 贖罪shú zuì 赎罪Shú zuì rì 贖罪日Shú zuì rì 赎罪日Shú zuì rì zhàn zhēng 贖罪日戰爭Shú zuì rì zhàn zhēng 赎罪日战争shù zuì 恕罪sǐ yào miàn zi huó shòu zuì 死要面子活受罪sǐ zuì 死罪tì zuì 替罪tì zuì gāo yáng 替罪羔羊tì zuì yáng 替罪羊wèi zuì 畏罪wèi zuì zì shā 畏罪自杀wèi zuì zì shā 畏罪自殺wèn zuì 問罪wèn zuì 问罪wèn zuì zhī shī 問罪之師wèn zuì zhī shī 问罪之师wú zuì 无罪wú zuì 無罪wú zuì kàng biàn 无罪抗辩wú zuì kàng biàn 無罪抗辯wú zuì tuī dìng 无罪推定wú zuì tuī dìng 無罪推定xiè zuì 謝罪xiè zuì 谢罪xīng shī wèn zuì 兴师问罪xīng shī wèn zuì 興師問罪xún xìn zī shì zuì 寻衅滋事罪xún xìn zī shì zuì 尋釁滋事罪yán zhě wú zuì , wén zhě zú jiè 言者无罪,闻者足戒yán zhě wú zuì , wén zhě zú jiè 言者無罪,聞者足戒yáng zuì 洋罪yīn móu diān fù zhèng fǔ zuì 阴谋颠覆政府罪yīn móu diān fù zhèng fǔ zuì 陰謀顛覆政府罪yǒu zuì 有罪yǒu zuì bù fá 有罪不罚yǒu zuì bù fá 有罪不罰yù jiā zhī zuì , hé huàn wú cí 欲加之罪,何患无辞yù jiā zhī zuì , hé huàn wú cí 欲加之罪,何患無辭yuán zuì 原罪zāo zuì 遭罪zhà piàn zuì 詐騙罪zhà piàn zuì 诈骗罪zhàn zhēng zuì 战争罪zhàn zhēng zuì 戰爭罪zhé zuì 折罪zhì zuì 治罪zhòng zuì 重罪zì zuì 自罪zuì àn 罪案zuì dà è jí 罪大恶极zuì dà è jí 罪大惡極zuì è 罪恶zuì è 罪惡zuì è tāo tiān 罪恶滔天zuì è tāo tiān 罪惡滔天zuì fàn 罪犯zuì guo 罪过zuì guo 罪過zuì jiù 罪疚zuì kuí 罪魁zuì kuí huò shǒu 罪魁祸首zuì kuí huò shǒu 罪魁禍首zuì míng 罪名zuì niè 罪孽zuì qiān 罪愆zuì rén 罪人zuì xíng 罪行zuì xíng lěi lěi 罪行累累zuì xìng 罪性zuì yǒu yīng dé 罪有应得zuì yǒu yīng dé 罪有應得zuì zé 罪責zuì zé 罪责zuì zhuàng 罪状zuì zhuàng 罪狀