Có 1 kết quả:
zuì ㄗㄨㄟˋ
Tổng nét: 13
Bộ: wǎng 网 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⺲非
Nét bút: 丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: WLLMY (田中中一卜)
Unicode: U+7F6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tội
Âm Nôm: tội, tụi
Âm Nhật (onyomi): ザイ (zai)
Âm Nhật (kunyomi): つみ (tsumi)
Âm Hàn: 죄
Âm Quảng Đông: zeoi6
Âm Nôm: tội, tụi
Âm Nhật (onyomi): ザイ (zai)
Âm Nhật (kunyomi): つみ (tsumi)
Âm Hàn: 죄
Âm Quảng Đông: zeoi6
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh quất - 病橘 (Đỗ Phủ)
• Đáo gia tác - 到家作 (Tiền Tải)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Luận thi kỳ 27 - 論詩其二十七 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Niệm nô kiều - Côn Lôn - 念奴嬌-崑崙 (Mao Trạch Đông)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Thỉnh đế phản giá kinh sư - 請帝返駕京師 (Trần Tự Khánh)
• Đáo gia tác - 到家作 (Tiền Tải)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Luận thi kỳ 27 - 論詩其二十七 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Niệm nô kiều - Côn Lôn - 念奴嬌-崑崙 (Mao Trạch Đông)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sám hối tị căn tội - 懺悔鼻根罪 (Trần Thái Tông)
• Thỉnh đế phản giá kinh sư - 請帝返駕京師 (Trần Tự Khánh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tội lỗi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lỗi lầm. ◎Như: “tương công thục tội” 將功贖罪 đem công chuộc lỗi. ◇Sử Kí 史記: “Thử thiên chi vong ngã, phi chiến chi tội dã” 此天之亡我, 非戰之罪也 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đây là trời bỏ ta, chứ không phải lỗi tại ta đánh không giỏi.
2. (Danh) Hành vi phạm pháp, việc làm trái luật pháp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thủ ngã hồi kinh vấn tội” 取我回京問罪 (Đệ nhất hồi 第一回) Bắt ta về kinh hỏi tội.
3. (Danh) Nỗi khổ. ◎Như: “bài tội” 排罪 chịu khổ, “thụ bất liễu giá cá tội” 受不了這個罪 chịu không nổi cái ách đó.
4. (Danh) Hình phạt. ◇Sử Kí 史記: “Sát nhân giả tử, thương nhân cập đạo để tội” 殺人者死, 傷人及盜抵罪 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Ai giết người thì phải chết, làm người bị thương và ăn trộm thì chịu hình phạt.
5. (Động) Lên án, trách cứ. ◎Như: “quái tội” 怪罪 quở trách. ◇Tả truyện 左傳: “Vũ, Thang tội kỉ” 禹, 湯罪己 (Trang Công thập nhất niên 莊公十一年) Vua Vũ, vua Thang tự trách lỗi mình.
2. (Danh) Hành vi phạm pháp, việc làm trái luật pháp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thủ ngã hồi kinh vấn tội” 取我回京問罪 (Đệ nhất hồi 第一回) Bắt ta về kinh hỏi tội.
3. (Danh) Nỗi khổ. ◎Như: “bài tội” 排罪 chịu khổ, “thụ bất liễu giá cá tội” 受不了這個罪 chịu không nổi cái ách đó.
4. (Danh) Hình phạt. ◇Sử Kí 史記: “Sát nhân giả tử, thương nhân cập đạo để tội” 殺人者死, 傷人及盜抵罪 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Ai giết người thì phải chết, làm người bị thương và ăn trộm thì chịu hình phạt.
5. (Động) Lên án, trách cứ. ◎Như: “quái tội” 怪罪 quở trách. ◇Tả truyện 左傳: “Vũ, Thang tội kỉ” 禹, 湯罪己 (Trang Công thập nhất niên 莊公十一年) Vua Vũ, vua Thang tự trách lỗi mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Tội lỗi. Làm phạm phép luật phải phạt gọi là tội.
② Làm quan tự nói nhún mình là đãi tội 待罪, nghĩa là tự nói nhún mình là tài không xứng ngôi vậy.
③ Lỗi lầm.
④ Làm lầm, làm bậy khiến cho người ta giận gọi là đắc tội 得罪, tự nhận lỗi mình gọi là tạ tội 謝罪.
④ Người ta lầm lỗi mình tự cho là vì mình không biết răn bảo cũng gọi là tội. Các vua ngày xưa ban chiếu tự nhận là có lỗi với dân gọi là tội kỉ chiếu 罪己詔.
② Làm quan tự nói nhún mình là đãi tội 待罪, nghĩa là tự nói nhún mình là tài không xứng ngôi vậy.
③ Lỗi lầm.
④ Làm lầm, làm bậy khiến cho người ta giận gọi là đắc tội 得罪, tự nhận lỗi mình gọi là tạ tội 謝罪.
④ Người ta lầm lỗi mình tự cho là vì mình không biết răn bảo cũng gọi là tội. Các vua ngày xưa ban chiếu tự nhận là có lỗi với dân gọi là tội kỉ chiếu 罪己詔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tội, tội lỗi: 判罪 Xử tội; 死罪 Tội chết; 立功贖罪 Lập công chuộc tội;
② Cái khổ: 排罪 Chịu khổ; 我排不了這個罪 Tôi không chịu (cái tội, cái nợ) như thế được;
③ Lỗi: 歸罪于人 Đổ lỗi cho người.
② Cái khổ: 排罪 Chịu khổ; 我排不了這個罪 Tôi không chịu (cái tội, cái nợ) như thế được;
③ Lỗi: 歸罪于人 Đổ lỗi cho người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm trái với pháp luật — Tiếng nhà Phật, chỉ việc làm ác, bị quả báo xấu. Đoạn trường tân thanh : » Thân sau ai chịu tội trời ấy cho « — Ta còn hiểu là lỗi nặng. Truyện Nhị độ mai : » Công nào chưa thấy, tội đà đến ngay «.
Từ điển Trung-Anh
(1) guilt
(2) crime
(3) fault
(4) blame
(5) sin
(2) crime
(3) fault
(4) blame
(5) sin
Từ điển Trung-Anh
variant of 罪[zui4], crime
Từ ghép 212
bàn zuì 办罪 • bàn zuì 辦罪 • bào lì fàn zuì 暴力犯罪 • běn zuì 本罪 • bù fú zuì 不服罪 • bù zhī zhě bù zuì 不知者不罪 • chéng rèn kòng zuì 承認控罪 • chéng rèn kòng zuì 承认控罪 • chóng hūn zuì 重婚罪 • chóu hèn zuì 仇恨罪 • chóu hèn zuì xíng 仇恨罪行 • chú zuì 除罪 • dà xīng wèn zuì zhī shī 大兴问罪之师 • dà xīng wèn zuì zhī shī 大興問罪之師 • dài zuì 代罪 • dài zuì gāo yáng 代罪羔羊 • dān wèi fàn zuì 单位犯罪 • dān wèi fàn zuì 單位犯罪 • dé zuì 得罪 • dī tóu rèn zuì 低头认罪 • dī tóu rèn zuì 低頭認罪 • dí zuì suǒ 涤罪所 • dí zuì suǒ 滌罪所 • dǐ zuì 抵罪 • diān fù guó jiā zuì 顛覆國家罪 • diān fù guó jiā zuì 颠覆国家罪 • diān fù zhèng fǔ zuì 顛覆政府罪 • diān fù zhèng fǔ zuì 颠覆政府罪 • diān fù zuì 顛覆罪 • diān fù zuì 颠覆罪 • diào mín fá zuì 吊民伐罪 • diào mín fá zuì 弔民伐罪 • dǐng zuì 頂罪 • dǐng zuì 顶罪 • dìng zuì 定罪 • èr chá zuì 二茬罪 • fǎn gé mìng xuān chuán shān dòng zuì 反革命宣传煽动罪 • fǎn gé mìng xuān chuán shān dòng zuì 反革命宣傳煽動罪 • fǎn rén dào zuì 反人道罪 • fǎn rén dào zuì xíng 反人道罪行 • fǎn rén lèi zuì 反人类罪 • fǎn rén lèi zuì 反人類罪 • fàn zuì 犯罪 • fàn zuì jí tuán 犯罪集团 • fàn zuì jí tuán 犯罪集團 • fàn zuì tuán huǒ 犯罪团伙 • fàn zuì tuán huǒ 犯罪團伙 • fàn zuì xiàn chǎng 犯罪现场 • fàn zuì xiàn chǎng 犯罪現場 • fàn zuì xíng wéi 犯罪行为 • fàn zuì xíng wéi 犯罪行為 • fàn zuì xué 犯罪学 • fàn zuì xué 犯罪學 • fàn zuì zhě 犯罪者 • fú zuì 伏罪 • fú zuì 服罪 • fǔ bài zuì 腐敗罪 • fǔ bài zuì 腐败罪 • fù jīng qǐng zuì 負荊請罪 • fù jīng qǐng zuì 负荆请罪 • gōng gòng ān quán zuì 公共安全罪 • gōng zuì 功罪 • gòng móu zuì 共謀罪 • gòng móu zuì 共谋罪 • guài zuì 怪罪 • guī zuì 归罪 • guī zuì 歸罪 • guó jì zhàn zhēng zuì fǎ tíng 国际战争罪法庭 • guó jì zhàn zhēng zuì fǎ tíng 國際戰爭罪法庭 • guò shī zhì sǐ zuì 过失致死罪 • guò shī zhì sǐ zuì 過失致死罪 • huā qián zhǎo zuì shòu 花錢找罪受 • huā qián zhǎo zuì shòu 花钱找罪受 • huái bì qí zuì 怀璧其罪 • huái bì qí zuì 懷璧其罪 • huǐ zuì 悔罪 • huó shòu zuì 活受罪 • huó zuì 活罪 • huò shǒu zuì kuí 祸首罪魁 • huò shǒu zuì kuí 禍首罪魁 • huò zuì 獲罪 • huò zuì 获罪 • jiàn dié zuì 間諜罪 • jiàn dié zuì 间谍罪 • jiāng gōng shú zuì 将功赎罪 • jiāng gōng shú zuì 將功贖罪 • jiāng gōng zhé zuì 将功折罪 • jiāng gōng zhé zuì 將功折罪 • jiāo tōng zhào shì zuì 交通肇事罪 • jù zhòng yín luàn zuì 聚众淫乱罪 • jù zhòng yín luàn zuì 聚眾淫亂罪 • kāi tuō zuì zé 开脱罪责 • kāi tuō zuì zé 開脫罪責 • kāi zuì 开罪 • kāi zuì 開罪 • kòng zuì 控罪 • kǔ xíng shú zuì 苦行贖罪 • kǔ xíng shú zuì 苦行赎罪 • lè suǒ zuì 勒索罪 • lǐng zuì 領罪 • lǐng zuì 领罪 • liú máng zuì 流氓罪 • miè zhǒng zuì 滅種罪 • miè zhǒng zuì 灭种罪 • móu shā zuì 謀殺罪 • móu shā zuì 谋杀罪 • ōu dǎ zuì 殴打罪 • ōu dǎ zuì 毆打罪 • pàn guó zuì 叛国罪 • pàn guó zuì 叛國罪 • pàn luàn zuì 叛乱罪 • pàn luàn zuì 叛亂罪 • péi zuì 賠罪 • péi zuì 赔罪 • péi zuì 陪罪 • qiān gǔ zuì rén 千古罪人 • qiāng jié zuì 抢劫罪 • qiāng jié zuì 搶劫罪 • qiáng jiān zuì 強姦罪 • qiáng jiān zuì 强奸罪 • qiāo zhà zuì 敲詐罪 • qiāo zhà zuì 敲诈罪 • qīng zuì 輕罪 • qīng zuì 轻罪 • qǐng zuì 請罪 • qǐng zuì 请罪 • rèn zuì 認罪 • rèn zuì 认罪 • rèn zuì xié shāng 認罪協商 • rèn zuì xié shāng 认罪协商 • shān dòng diān fù guó jiā zuì 煽动颠覆国家罪 • shān dòng diān fù guó jiā zuì 煽動顛覆國家罪 • shè zuì 赦罪 • shòu zuì 受罪 • shú zuì 贖罪 • shú zuì 赎罪 • Shú zuì rì 贖罪日 • Shú zuì rì 赎罪日 • Shú zuì rì zhàn zhēng 贖罪日戰爭 • Shú zuì rì zhàn zhēng 赎罪日战争 • shù zuì 恕罪 • sǐ yào miàn zi huó shòu zuì 死要面子活受罪 • sǐ zuì 死罪 • tì zuì 替罪 • tì zuì gāo yáng 替罪羔羊 • tì zuì yáng 替罪羊 • wèi zuì 畏罪 • wèi zuì zì shā 畏罪自杀 • wèi zuì zì shā 畏罪自殺 • wèn zuì 問罪 • wèn zuì 问罪 • wèn zuì zhī shī 問罪之師 • wèn zuì zhī shī 问罪之师 • wú zuì 无罪 • wú zuì 無罪 • wú zuì kàng biàn 无罪抗辩 • wú zuì kàng biàn 無罪抗辯 • wú zuì tuī dìng 无罪推定 • wú zuì tuī dìng 無罪推定 • xiè zuì 謝罪 • xiè zuì 谢罪 • xīng shī wèn zuì 兴师问罪 • xīng shī wèn zuì 興師問罪 • xún xìn zī shì zuì 寻衅滋事罪 • xún xìn zī shì zuì 尋釁滋事罪 • yán zhě wú zuì , wén zhě zú jiè 言者无罪,闻者足戒 • yán zhě wú zuì , wén zhě zú jiè 言者無罪,聞者足戒 • yáng zuì 洋罪 • yīn móu diān fù zhèng fǔ zuì 阴谋颠覆政府罪 • yīn móu diān fù zhèng fǔ zuì 陰謀顛覆政府罪 • yǒu zuì 有罪 • yǒu zuì bù fá 有罪不罚 • yǒu zuì bù fá 有罪不罰 • yù jiā zhī zuì , hé huàn wú cí 欲加之罪,何患无辞 • yù jiā zhī zuì , hé huàn wú cí 欲加之罪,何患無辭 • yuán zuì 原罪 • zāo zuì 遭罪 • zhà piàn zuì 詐騙罪 • zhà piàn zuì 诈骗罪 • zhàn zhēng zuì 战争罪 • zhàn zhēng zuì 戰爭罪 • zhé zuì 折罪 • zhì zuì 治罪 • zhòng zuì 重罪 • zì zuì 自罪 • zuì àn 罪案 • zuì dà è jí 罪大恶极 • zuì dà è jí 罪大惡極 • zuì è 罪恶 • zuì è 罪惡 • zuì è tāo tiān 罪恶滔天 • zuì è tāo tiān 罪惡滔天 • zuì fàn 罪犯 • zuì guo 罪过 • zuì guo 罪過 • zuì jiù 罪疚 • zuì kuí 罪魁 • zuì kuí huò shǒu 罪魁祸首 • zuì kuí huò shǒu 罪魁禍首 • zuì míng 罪名 • zuì niè 罪孽 • zuì qiān 罪愆 • zuì rén 罪人 • zuì xíng 罪行 • zuì xíng lěi lěi 罪行累累 • zuì xìng 罪性 • zuì yǒu yīng dé 罪有应得 • zuì yǒu yīng dé 罪有應得 • zuì zé 罪責 • zuì zé 罪责 • zuì zhuàng 罪状 • zuì zhuàng 罪狀