Có 2 kết quả:
shì ㄕˋ • zhì ㄓˋ
Tổng nét: 13
Bộ: wǎng 网 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲直
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
Thương Hiệt: WLJBM (田中十月一)
Unicode: U+7F6E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trí
Âm Nôm: trí
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): お.く (o.ku), -お.き (-o.ki)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zi3
Âm Nôm: trí
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): お.く (o.ku), -お.き (-o.ki)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zi3
Tự hình 4
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoàn cựu cư - 還舊居 (Đào Tiềm)
• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)
• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Phi)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thượng Ngao - 上嶅 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống Khổng Sào Phủ tạ bệnh quy du Giang Đông, kiêm trình Lý Bạch - 送孔巢父謝病歸遊江東,兼呈李白 (Đỗ Phủ)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Vãn thu Trường Sa Thái ngũ thị ngự ẩm diên tống Ân lục tham quân quy Lễ Châu cận tỉnh - 晚秋長沙蔡五侍禦飲筵送殷六參軍歸澧州覲省 (Đỗ Phủ)
• Xuân sơn minh mị - 春山明媚 (Cao Huy Diệu)
• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)
• Quặc ngư - 攫魚 (Nguyễn Khuyến)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Phi)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thượng Ngao - 上嶅 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống Khổng Sào Phủ tạ bệnh quy du Giang Đông, kiêm trình Lý Bạch - 送孔巢父謝病歸遊江東,兼呈李白 (Đỗ Phủ)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Vãn thu Trường Sa Thái ngũ thị ngự ẩm diên tống Ân lục tham quân quy Lễ Châu cận tỉnh - 晚秋長沙蔡五侍禦飲筵送殷六參軍歸澧州覲省 (Đỗ Phủ)
• Xuân sơn minh mị - 春山明媚 (Cao Huy Diệu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đặt, để, bày
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tha cho, thả, phóng thích. ◇Quốc ngữ 國語: “Vương toại trí chi” 王遂置之 (Trịnh ngữ 鄭語) Vương bèn tha cho.
2. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “phế trí” 廢置 bỏ đi, “các trí” 擱置 gác bỏ. ◇Quốc ngữ 國語: “Thị dĩ tiểu oán trí đại đức dã” 是以小怨置大德也 (Chu ngữ trung 周語中) Đó là lấy oán nhỏ mà bỏ đức lớn vậy.
3. (Động) Đặt để, để yên. ◎Như: “trí ư trác thượng” 置於桌上 đặt trên bàn, “trí tửu thiết yến” 置酒設宴 bày tiệc.
4. (Động) Thiết lập, dựng nên. ◎Như: “trí huyện” 置縣 đặt ra từng huyện, “trí quan” 置官 đặt chức quan.
5. (Động) Mua, sắm. ◎Như: “trí nhất ta gia cụ” 置一些家具 mua sắm ít đồ đạc trong nhà.
6. (Danh) Nhà trạm, dịch trạm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Đức chi lưu hành, tốc ư trí bưu nhi truyền mệnh” 德之流行, 速於置郵而傳命 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Sự lan truyền của đức, còn nhanh chóng hơn là đặt nhà trạm mà truyền lệnh nữa.
2. (Động) Vứt bỏ. ◎Như: “phế trí” 廢置 bỏ đi, “các trí” 擱置 gác bỏ. ◇Quốc ngữ 國語: “Thị dĩ tiểu oán trí đại đức dã” 是以小怨置大德也 (Chu ngữ trung 周語中) Đó là lấy oán nhỏ mà bỏ đức lớn vậy.
3. (Động) Đặt để, để yên. ◎Như: “trí ư trác thượng” 置於桌上 đặt trên bàn, “trí tửu thiết yến” 置酒設宴 bày tiệc.
4. (Động) Thiết lập, dựng nên. ◎Như: “trí huyện” 置縣 đặt ra từng huyện, “trí quan” 置官 đặt chức quan.
5. (Động) Mua, sắm. ◎Như: “trí nhất ta gia cụ” 置一些家具 mua sắm ít đồ đạc trong nhà.
6. (Danh) Nhà trạm, dịch trạm. ◇Mạnh Tử 孟子: “Đức chi lưu hành, tốc ư trí bưu nhi truyền mệnh” 德之流行, 速於置郵而傳命 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Sự lan truyền của đức, còn nhanh chóng hơn là đặt nhà trạm mà truyền lệnh nữa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðể, cầm đồ gì để yên vào đâu đều gọi là trí.
② Vứt bỏ, như phế trí 廢置 bỏ đi, các trí 擱置 gác bỏ.
③ Yên để, như thố trí 措置 đặt để, vị trí 位置 ngôi ở, nghĩa là đặt để ngôi nào vào chỗ ấy.
④ Ðặt dựng, như trí huyện 置縣 đặt ra từng huyện, trí quan 置官 đặt quan, v.v.
⑤ Nhà trạm, như Ðức chi lưu hành, tốc ư trí bưu nhi truyền mệnh 德之流行,速於置郵而傳命 (Mạnh Tử 孟子) sự lưu hành của đức, còn chóng hơn đặt trạm mà truyền tin tức.
② Vứt bỏ, như phế trí 廢置 bỏ đi, các trí 擱置 gác bỏ.
③ Yên để, như thố trí 措置 đặt để, vị trí 位置 ngôi ở, nghĩa là đặt để ngôi nào vào chỗ ấy.
④ Ðặt dựng, như trí huyện 置縣 đặt ra từng huyện, trí quan 置官 đặt quan, v.v.
⑤ Nhà trạm, như Ðức chi lưu hành, tốc ư trí bưu nhi truyền mệnh 德之流行,速於置郵而傳命 (Mạnh Tử 孟子) sự lưu hành của đức, còn chóng hơn đặt trạm mà truyền tin tức.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bỏ, đặt, đặt ra, dựng ra, để, bày: 置于桌上 Bỏ (đặt) trên bàn; 安置 Sắp đặt; 廢置 Bỏ đi; 擱置 Gác bỏ; 措置 Đặt để; 漠然 置之 Thản nhiên không để bụng; 置酒設宴 Bày tiệc; 置縣 Đặt ra huyện (mới); 置官 Đặt ra chức quan (mới);
② Lắp, lắp đặt, (thiết) bị: 裝置電話 Lắp điện thoại; 設置若幹哨所 Thiết lập một số trạm gác;
③ Sắm, mua: 置一些家具 Sắm một số bàn ghế; 置一身衣服 Mua (sắm) một bộ quần áo.
② Lắp, lắp đặt, (thiết) bị: 裝置電話 Lắp điện thoại; 設置若幹哨所 Thiết lập một số trạm gác;
③ Sắm, mua: 置一些家具 Sắm một số bàn ghế; 置一身衣服 Mua (sắm) một bộ quần áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đặt để. Sắp đặt. Td: Bài trí — Để ở yên. Td: An trí — Tha tội.
Từ điển Trung-Anh
(1) to install
(2) to place
(3) to put
(4) to buy
(2) to place
(3) to put
(4) to buy
Từ ghép 170
ān zhì 安置 • bāo kuò nèi zhì pèi zhòng 包括內置配重 • bāo kuò nèi zhì pèi zhòng 包括内置配重 • běn mò dào zhì 本末倒置 • bù kě zhì xìn 不可置信 • bù róng zhì biàn 不容置辩 • bù róng zhì biàn 不容置辯 • bù róng zhì yí 不容置疑 • bù zhì 佈置 • bù zhì 布置 • bù zhì kě fǒu 不置可否 • chóng zhì 重置 • chǔ zhì 处置 • chǔ zhì 處置 • chuán dòng zhuāng zhì 传动装置 • chuán dòng zhuāng zhì 傳動裝置 • cuò zhì 措置 • cuò zhì yù rú 措置裕如 • dào zhì 倒置 • fàng zhì 放置 • fèi fān zhì xiàn 废藩置县 • fèi fān zhì xiàn 廢藩置縣 • fèi zhì 废置 • fèi zhì 廢置 • fú lì tiáo zhěng zhuāng zhì 浮力調整裝置 • fú lì tiáo zhěng zhuāng zhì 浮力调整装置 • gē zhì 搁置 • gē zhì 擱置 • gòu zhì 購置 • gòu zhì 购置 • gū zhì wù lùn 姑置勿論 • gū zhì wù lùn 姑置勿论 • hé bào zhà zhuāng zhì 核爆炸装置 • hé bào zhà zhuāng zhì 核爆炸裝置 • hé zhuāng zhì 核装置 • hé zhuāng zhì 核裝置 • hòu zhì 后置 • hòu zhì 後置 • hòu zhì cí 后置词 • hòu zhì cí 後置詞 • hòu zhì xiū shì yǔ 后置修饰语 • hòu zhì xiū shì yǔ 後置修飾語 • huàn zhì 换置 • huàn zhì 換置 • jiǎn yì zhà dàn zhuāng zhì 简易爆炸装置 • jiǎn yì zhà dàn zhuāng zhì 簡易爆炸裝置 • kōng zhì 空置 • liú zhì 留置 • lǜ dú tōng fēng zhuāng zhì 滤毒通风装置 • lǜ dú tōng fēng zhuāng zhì 濾毒通風裝置 • mò rán zhì zhī 漠然置之 • nán yǐ zhì xìn 难以置信 • nán yǐ zhì xìn 難以置信 • nèi zhì 內置 • nèi zhì 内置 • pèi zhì 配置 • piān zhì 偏置 • piān zhì diàn liú 偏置电流 • piān zhì diàn liú 偏置電流 • piān zhì diàn zǔ 偏置电阻 • piān zhì diàn zǔ 偏置電阻 • qǐ luò zhuāng zhì 起落装置 • qǐ luò zhuāng zhì 起落裝置 • qì zhì 弃置 • qì zhì 棄置 • qián zhì cí 前置詞 • qián zhì cí 前置词 • qián zhì xiū shì yǔ 前置修飾語 • qián zhì xiū shì yǔ 前置修饰语 • qīng zhòng dào zhì 輕重倒置 • qīng zhòng dào zhì 轻重倒置 • quán qiú wèi zhì cè dìng xì tǒng 全球位置测定系统 • quán qiú wèi zhì cè dìng xì tǒng 全球位置測定系統 • shè zhì 設置 • shè zhì 设置 • shí kōng cuò zhì 时空错置 • shí kōng cuò zhì 時空錯置 • shí kōng cuò zhì gǎn 时空错置感 • shí kōng cuò zhì gǎn 時空錯置感 • shū mò zhuāng zhì 輸墨裝置 • shū mò zhuāng zhì 输墨装置 • suǒ jù zhuāng zhì 索具装置 • suǒ jù zhuāng zhì 索具裝置 • tiān zhì 添置 • tuī xīn zhì fù 推心置腹 • wèi zhì kě fǒu 未置可否 • wèi zhì xiào yìng 位置效应 • wèi zhì xiào yìng 位置效應 • wú kě zhì yí 无可置疑 • wú kě zhì yí 無可置疑 • wú róng zhì yí 无容置疑 • wú róng zhì yí 無容置疑 • wù zhì 誤置 • wù zhì 误置 • xián zhì 閒置 • xián zhì 闲置 • xū nǐ xiàn shí zhì biāo yǔ yán 虚拟现实置标语言 • xū nǐ xiàn shí zhì biāo yǔ yán 虛擬現實置標語言 • yī xiào zhì zhī 一笑置之 • yǐn bào zhuāng zhì 引爆装置 • yǐn bào zhuāng zhì 引爆裝置 • yíng mù bǎo hù zhuāng zhì 萤幕保护装置 • yíng mù bǎo hù zhuāng zhì 螢幕保護裝置 • yuè dú zhuāng zhì 閱讀裝置 • yuè dú zhuāng zhì 阅读装置 • zhǐ xiàng zhuāng zhì 指向装置 • zhǐ xiàng zhuāng zhì 指向裝置 • zhì bàn 置办 • zhì bàn 置辦 • zhì biàn 置辩 • zhì biàn 置辯 • zhì dǐng 置頂 • zhì dǐng 置顶 • zhì fàng 置放 • zhì huàn 置换 • zhì huàn 置換 • zhì huàn qún 置换群 • zhì huàn qún 置換群 • zhì huàn tū biàn 置换突变 • zhì huàn tū biàn 置換突變 • zhì huì 置喙 • zhì mǎi 置买 • zhì mǎi 置買 • zhì píng 置評 • zhì píng 置评 • zhì rù 置入 • zhì rù xìng xíng xiāo 置入性行銷 • zhì rù xìng xíng xiāo 置入性行销 • zhì ruò wǎng wén 置若罔聞 • zhì ruò wǎng wén 置若罔闻 • zhì shēn 置身 • zhì shēn shì wài 置身事外 • zhì xìn 置信 • zhì xìn qū jiān 置信区间 • zhì xìn qū jiān 置信區間 • zhì xìn shuǐ píng 置信水平 • zhì xìn xì shù 置信係數 • zhì xìn xì shù 置信系数 • zhì xìn xiàn 置信限 • zhì yè 置业 • zhì yè 置業 • zhì yí 置疑 • zhì yú 置于 • zhì zhī bù lǐ 置之不理 • zhì zhī bù wèn 置之不問 • zhì zhī bù wèn 置之不问 • zhì zhī dù wài 置之度外 • zhì zhī nǎo hòu 置之脑后 • zhì zhī nǎo hòu 置之腦後 • zhì zhī sǐ dì 置之死地 • zhì zhī sǐ dì ér hòu shēng 置之死地而后生 • zhì zhī sǐ dì ér hòu shēng 置之死地而後生 • zhì zhōng duì qí 置中对齐 • zhì zhōng duì qí 置中對齊 • zhì zhū gāo gé 置諸高閣 • zhì zhū gāo gé 置诸高阁 • zhì zhuāng 置装 • zhì zhuāng 置裝 • zhì zhuāng fèi 置装费 • zhì zhuāng fèi 置裝費 • zhōng xīn mái zhì guān xì cóng jù 中心埋置关系从句 • zhōng xīn mái zhì guān xì cóng jù 中心埋置關係從句 • zhuǎn yí ān zhì 轉移安置 • zhuǎn yí ān zhì 转移安置 • zhuàn zhì 轉置 • zhuàn zhì 转置 • zhuāng zhì 装置 • zhuāng zhì 裝置 • zhuāng zhì wù 装置物 • zhuāng zhì wù 裝置物