Có 1 kết quả:

ㄈㄚˊ

1/1

ㄈㄚˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

trừng phạt, hình phạt, đánh đập

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình phạt. § Phạm vào pháp luật gọi là “tội” 罪, phép để trị tội gọi là “hình” 刑, có tội lấy hình pháp mà trừng trị gọi là “phạt” 罰. ◎Như: “trừng phạt” 懲罰 trị tội.
2. (Động) Bỏ tiền ra chuộc tội. ◎Như: “phạt hoàn” 罰鍰 nộp tiền chuộc tội.
3. (Động) Trừng trị, đánh dẹp. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Khởi chủng chủng binh nhi vãng thảo phạt” 起種種兵而往討罰 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Đem các quân ra đánh dẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xử phạt: 挨罰 Bị phạt; 罰款 Phạt tiền; 罰他喝一杯 Phạt anh ấy uống một chén rượu; 罰直接任意 Phạt trực tiếp (bóng đá);
② (văn) Đánh đập.

Từ điển Trung-Anh

(1) to punish
(2) to penalize

Từ ghép 27