Có 2 kết quả:
lǎn ㄌㄢˇ • nǎn ㄋㄢˇ
Tổng nét: 14
Bộ: wǎng 网 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲南
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨丨フ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: WLJBJ (田中十月十)
Unicode: U+7F71
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lãm
Âm Nôm: lãm
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), グン (gun), ナン (nan), ラン (ran)
Âm Quảng Đông: laam5, naam5
Âm Nôm: lãm
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), グン (gun), ナン (nan), ラン (ran)
Âm Quảng Đông: laam5, naam5
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Cái đăng bắt cá.
2. Lấy nước cỏ bón ruộng gọi là “lãm hà nê” 罱河泥.
2. Lấy nước cỏ bón ruộng gọi là “lãm hà nê” 罱河泥.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đăng bắt cá.
② Lấy nước cỏ bón ruộng gọi là lãm hà nê 罱河泥.
② Lấy nước cỏ bón ruộng gọi là lãm hà nê 罱河泥.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái vợt (dụng cụ để bắt cá, vớt bèo hoặc vét bùn ở sông);
② Vét bùn: 罱池泥 Vét bùn ao; 罱泥船 Tàu vét bùn.
② Vét bùn: 罱池泥 Vét bùn ao; 罱泥船 Tàu vét bùn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái đăng bắt cá
Từ điển trích dẫn
1. Cái đăng bắt cá.
2. Lấy nước cỏ bón ruộng gọi là “lãm hà nê” 罱河泥.
2. Lấy nước cỏ bón ruộng gọi là “lãm hà nê” 罱河泥.