Có 1 kết quả:
shǔ ㄕㄨˇ
Tổng nét: 13
Bộ: wǎng 网 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲者
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: WLJKA (田中十大日)
Unicode: U+7F72
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Đề phiến kỳ 04 - 題扇其四 (Lê Thánh Tông)
• Hoạ Dương thượng thư bãi tướng hậu hạ nhật du Vĩnh An thuỷ đình, kiêm chiêu bản Tào Dương thị lang đồng hành - 和楊尚書罷相後夏日遊永安水亭兼招本曹楊侍郎同行 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ lang trung Mặc Si tiên sinh dạ vũ bất mị độc báo - 和郎中墨癡先生夜雨不寐讀報感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khách xá nguyên đán - 客舍元旦 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng hoạ Quang Lộc tự thiếu khanh Lâm Tăng Sum “Hồi hưu lưu giản” - 奉和光祿寺少卿林增森回休留柬 (Trần Đình Tân)
• Quảng Bình niết thử dạ yến ca cơ Đại Châu thị tịch mông Đặng Như Khanh văn ông tức ông Cống Lịch đề tặng bộ vận dĩ đáp - 廣平臬署夜讌歌姬玳珠侍席蒙鄧如卿文翁即翁貢歷題贈 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thù Tô viên ngoại Vị Đạo hạ vãn ngụ trực hung trung - 酬蘇員外味道夏晚寓直省中見贈 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Đề phiến kỳ 04 - 題扇其四 (Lê Thánh Tông)
• Hoạ Dương thượng thư bãi tướng hậu hạ nhật du Vĩnh An thuỷ đình, kiêm chiêu bản Tào Dương thị lang đồng hành - 和楊尚書罷相後夏日遊永安水亭兼招本曹楊侍郎同行 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ lang trung Mặc Si tiên sinh dạ vũ bất mị độc báo - 和郎中墨癡先生夜雨不寐讀報感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khách xá nguyên đán - 客舍元旦 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng hoạ Quang Lộc tự thiếu khanh Lâm Tăng Sum “Hồi hưu lưu giản” - 奉和光祿寺少卿林增森回休留柬 (Trần Đình Tân)
• Quảng Bình niết thử dạ yến ca cơ Đại Châu thị tịch mông Đặng Như Khanh văn ông tức ông Cống Lịch đề tặng bộ vận dĩ đáp - 廣平臬署夜讌歌姬玳珠侍席蒙鄧如卿文翁即翁貢歷題贈 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thù Tô viên ngoại Vị Đạo hạ vãn ngụ trực hung trung - 酬蘇員外味道夏晚寓直省中見贈 (Thẩm Thuyên Kỳ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nơi làm việc
Từ điển phổ thông
1. ký tên
2. tạm giữ chức, chức vụ lâm thời
2. tạm giữ chức, chức vụ lâm thời
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sở quan (nơi quan lại làm việc). ◎Như: “quan thự” 官署, “công thự” 公署.
2. (Danh) Cơ quan của chính phủ.
3. (Danh) Họ “Thự”.
4. (Động) Xếp đặt, an bài, bố trí. ◎Như: “bộ thự” 部署 đặt ra từng bộ.
5. (Động) Ghi chữ, kí. ◎Như: “thự danh” 署名 kí tên, “hiệp định dĩ hoạch đắc thiêm thự” 協定已獲得簽署 hiệp định đã được kí kết.
6. (Động) Tạm thay, tạm nhận chức việc. ◎Như: “thự lí” 署理 tạm trị, tạm coi sóc công việc. ☆Tương tự: “thự sự” 署事, “thự nhậm” 署任.
2. (Danh) Cơ quan của chính phủ.
3. (Danh) Họ “Thự”.
4. (Động) Xếp đặt, an bài, bố trí. ◎Như: “bộ thự” 部署 đặt ra từng bộ.
5. (Động) Ghi chữ, kí. ◎Như: “thự danh” 署名 kí tên, “hiệp định dĩ hoạch đắc thiêm thự” 協定已獲得簽署 hiệp định đã được kí kết.
6. (Động) Tạm thay, tạm nhận chức việc. ◎Như: “thự lí” 署理 tạm trị, tạm coi sóc công việc. ☆Tương tự: “thự sự” 署事, “thự nhậm” 署任.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðặt, như bộ thự 部署 đặt ra từng bộ.
② Nêu tỏ ra, để một vật gì làm dấu hiệu gọi là thự, vì thế nên gọi các sở quan là thự, nghĩa là nêu rõ cái nơi làm việc. Như quan thự 官署, công thự 公署.
③ Ghi chữ, như thự danh 署名 kí tên.
④ Tạm nhận chức việc, như thự lí 署理 tạm trị, tạm coi sóc công việc, v.v. Cũng như thụ sự 署事, thụ nhậm 署任.
② Nêu tỏ ra, để một vật gì làm dấu hiệu gọi là thự, vì thế nên gọi các sở quan là thự, nghĩa là nêu rõ cái nơi làm việc. Như quan thự 官署, công thự 公署.
③ Ghi chữ, như thự danh 署名 kí tên.
④ Tạm nhận chức việc, như thự lí 署理 tạm trị, tạm coi sóc công việc, v.v. Cũng như thụ sự 署事, thụ nhậm 署任.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sở: 公署 Công sở, công thự;
② Xếp đặt: 部署 (Sự) sắp đặt, bố trí;
③ Kí tên, kí kết: 協定已獲得簽署 Hiệp định đã được kí kết; 署名 Chữ kí, kí tên;
④ Thay mặt, tạm nhận (chức vụ): 署理 Đại diện, thay mặt, tạm thay. Cg. 署任 [shưrèn].
② Xếp đặt: 部署 (Sự) sắp đặt, bố trí;
③ Kí tên, kí kết: 協定已獲得簽署 Hiệp định đã được kí kết; 署名 Chữ kí, kí tên;
④ Thay mặt, tạm nhận (chức vụ): 署理 Đại diện, thay mặt, tạm thay. Cg. 署任 [shưrèn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi quan làm việc — Ngôi nhà lớn — Dùng như chữ Thự 墅 — Viết vào. Phê vào.
Từ điển Trung-Anh
(1) office
(2) bureau
(3) to sign
(4) to arrange
(2) bureau
(3) to sign
(4) to arrange
Từ ghép 44
bì shǔ 避署 • bù shǔ 布署 • bù shǔ 部署 • Dé guó Xué shù Jiāo liú Zǒng shǔ 德国学术交流总署 • Dé guó Xué shù Jiāo liú Zǒng shǔ 德國學術交流總署 • dì jiǎn shǔ 地检署 • dì jiǎn shǔ 地檢署 • gōng shǔ 公署 • guān shǔ 官署 • hǎi guān zǒng shǔ 海关总署 • hǎi guān zǒng shǔ 海關總署 • jǐng chá shǔ 警察署 • Jǐng zhèng shǔ 警政署 • lián bāng jǐn jí cuò shī shǔ 联邦紧急措施署 • lián bāng jǐn jí cuò shī shǔ 聯邦緊急措施署 • Lián hé guó Huán jìng Guī huà shǔ 联合国环境规划署 • Lián hé guó Huán jìng Guī huà shǔ 聯合國環境規劃署 • Lián hé guó Kāi fā Jì huà shǔ 联合国开发计划署 • Lián hé guó Kāi fā Jì huà shǔ 聯合國開發計劃署 • lián shǔ 廉署 • lián shǔ 联署 • lián shǔ 聯署 • lián shǔ 连署 • lián shǔ 連署 • Lián zhèng Gōng shǔ 廉政公署 • Nèi zhèng bù Jǐng zhèng shǔ 內政部警政署 • Nèi zhèng bù Jǐng zhèng shǔ 内政部警政署 • qiān shǔ 签署 • qiān shǔ 簽署 • shěn jì shǔ 审计署 • shěn jì shǔ 審計署 • shì jiè liáng shi shǔ 世界粮食署 • shì jiè liáng shi shǔ 世界糧食署 • shǔ míng 署名 • wèi shēng shǔ 卫生署 • wèi shēng shǔ 衛生署 • xiāo fáng shǔ 消防署 • Xīn wén Chū bǎn Zǒng shǔ 新聞出版總署 • Xīn wén Chū bǎn Zǒng shǔ 新闻出版总署 • xíng shǔ 行署 • xíng zhèng gōng shǔ 行政公署 • yá shǔ 衙署 • zǒng shǔ 总署 • zǒng shǔ 總署