Có 1 kết quả:

ㄇㄚˋ
Âm Pinyin: ㄇㄚˋ
Tổng nét: 15
Bộ: wǎng 网 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: WLSQF (田中尸手火)
Unicode: U+7F75
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mạ
Âm Nôm: , mắng, mựa
Âm Nhật (onyomi): バ (ba)
Âm Nhật (kunyomi): ののし.る (nonoshi.ru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: maa6

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

ㄇㄚˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mắng mỏ, chửi bới

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mắng chửi. ◎Như: “mạ lị” 罵詈 mắng chửi. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tặc cốt thiên niên mạ bất tri” 賊骨天年罵不知 (Thất thập nhị nghi trủng 七十二疑冢) Nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết.

Từ điển Thiều Chửu

① Mắng chửi. Nguyễn Du 阮攸: Tặc cốt thiên niên mạ bất tri 賊骨天年罵不知 nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駡 (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mạ 駡.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scold
(2) to abuse
(3) to curse
(4) CL:通[tong4],頓|顿[dun4]

Từ ghép 38