Có 1 kết quả:

liǔ ㄌㄧㄡˇ
Âm Pinyin: liǔ ㄌㄧㄡˇ
Tổng nét: 15
Bộ: wǎng 网 (+10 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨一ノフ丶フノ丨フ一丨一
Thương Hiệt: WLHHW (田中竹竹田)
Unicode: U+7F76
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lữu
Âm Quảng Đông: lau5

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

liǔ ㄌㄧㄡˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đăng bắt cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơm, đăng, đó (giỏ tre để bắt cá). ◇Thi Kinh 詩經: “Tang dương phần thủ, Tam tinh tại lữu” 牂羊墳首, 三星在罶 (Tiểu nhã 小雅, Điều chi hoa 苕之華) Con dê cái đầu to, (Vì nước lặng yên, chỉ thấy) ba ngôi sao (long lanh) trong cái đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đăng bắt cá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đơm, cái đó, dụng cụ bắt cá của nhà nông.

Từ điển Trung-Anh

(1) creel
(2) fish basket