Có 1 kết quả:
zēng ㄗㄥ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái lưới đánh cá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưới đánh cá hình vuông có bốn khung.
2. (Động) Dùng lưới đánh cá. ◇Sử Kí 史記: “Nãi đan thư bạch viết: Trần Thắng vương, trí nhân sở tăng ngư phúc trung” 乃丹書帛曰: 陳勝王, 置人所罾魚腹中 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Bèn viết chữ son vào lụa: "Trần Thắng làm vua", nhét vào bụng một con cá người ta mới kéo lưới được.
2. (Động) Dùng lưới đánh cá. ◇Sử Kí 史記: “Nãi đan thư bạch viết: Trần Thắng vương, trí nhân sở tăng ngư phúc trung” 乃丹書帛曰: 陳勝王, 置人所罾魚腹中 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Bèn viết chữ son vào lụa: "Trần Thắng làm vua", nhét vào bụng một con cá người ta mới kéo lưới được.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lưới rơ (lưới đánh cá).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lưới đánh cá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lưới đánh cá.
Từ điển Trung-Anh
large square net
Từ ghép 1