Có 1 kết quả:
zēng ㄗㄥ
Tổng nét: 17
Bộ: wǎng 网 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺲曾
Nét bút: 丨フ丨丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: WLCWA (田中金田日)
Unicode: U+7F7E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề thu phố bộ ngư đồ - 題秋浦捕魚圗 (Lâm Bật)
• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)
• Hải Châu đạo trung - 海州道中 (Trương Lỗi)
• Khê ngạn thu tứ - 溪岸秋思 (Đỗ Tuân Hạc)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Thu hoài kỳ 4 - 秋懷其四 (Hàn Dũ)
• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)
• Hải Châu đạo trung - 海州道中 (Trương Lỗi)
• Khê ngạn thu tứ - 溪岸秋思 (Đỗ Tuân Hạc)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Thu hoài kỳ 4 - 秋懷其四 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái lưới đánh cá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưới đánh cá hình vuông có bốn khung.
2. (Động) Dùng lưới đánh cá. ◇Sử Kí 史記: “Nãi đan thư bạch viết: Trần Thắng vương, trí nhân sở tăng ngư phúc trung” 乃丹書帛曰: 陳勝王, 置人所罾魚腹中 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Bèn viết chữ son vào lụa: "Trần Thắng làm vua", nhét vào bụng một con cá người ta mới kéo lưới được.
2. (Động) Dùng lưới đánh cá. ◇Sử Kí 史記: “Nãi đan thư bạch viết: Trần Thắng vương, trí nhân sở tăng ngư phúc trung” 乃丹書帛曰: 陳勝王, 置人所罾魚腹中 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Bèn viết chữ son vào lụa: "Trần Thắng làm vua", nhét vào bụng một con cá người ta mới kéo lưới được.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lưới rơ (lưới đánh cá).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lưới đánh cá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lưới đánh cá.
Từ điển Trung-Anh
large square net
Từ ghép 1