Có 1 kết quả:

ㄐㄧ
Âm Quan thoại: ㄐㄧ
Tổng nét: 24
Bộ: wǎng 网 (+19 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: WLTJF (田中廿十火)
Unicode: U+7F88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , ki, ky
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): おもが.い (omoga.i), たづな (tazuna), たび (tabi), つな.ぐ (tsuna.gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gei1

Tự hình 4

Dị thể 16

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄐㄧ

phồn thể

Từ điển phổ thông

giữ gìn, duy trì, kiềm chế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dàm đầu ngựa. ◇Nguyễn Du : “Mạc giao ki trập tái tương xâm” (Thành hạ khí mã ) Chớ để cương dàm phạm vào thân một lần nữa.
2. (Danh) Búi tóc của bé gái ngày xưa. ◇Lễ Kí : “Tiễn phát vi đỏa, nam giác nữ ki” , (Nội tắc ) Cắt tóc để chỏm, con trai để trái đào, con gái búi tóc.
3. (Danh) Khách trọ, lữ khách.
4. (Danh) Họ “Ki”.
5. (Động) Trói, buộc. ◇Giả Nghị : “Sử kì kí khả đắc hệ nhi ki hề” 使 (Điếu Khuất Nguyên văn ) Khiến cho có thể trói buộc ngựa kì ngựa kí được hề.
6. (Động) Câu thúc, kiềm chế. ◎Như: “ki bán” ràng buộc, gò bó, “bất ki” không kiềm chế được.
7. (Động) Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người). ◇Nguyễn Trãi : “Bất vị ki sầu tổn cựu hào” (Lâm cảng dạ bạc ) Không vì nỗi buồn xa xứ mà suy giảm hào khí cũ.
8. § Còn đọc là “cơ”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dàm (đầu ngựa): Ngựa không dàm;
② Gắn dàm vào đầu ngựa;
③ Trói, buộc, bó buộc, ràng buộc, hạn chế: Phóng đãng, không chịu sự bó buộc;
④ Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người) (như ): Ở ngụ quê người;
⑤ Người ở trọ, người ở nơi khác đến.

Từ điển Trung-Anh

(1) bridle
(2) halter
(3) to restrain
(4) to detain
(5) to lodge
(6) inn

Từ ghép 9