Có 1 kết quả:
jī ㄐㄧ
Tổng nét: 24
Bộ: wǎng 网 (+19 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱⺲䩻
Nét bút: 丨フ丨丨一一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: WLTJF (田中廿十火)
Unicode: U+7F88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cơ, ki, ky
Âm Nôm: kí
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): おもが.い (omoga.i), たづな (tazuna), たび (tabi), つな.ぐ (tsuna.gu)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Âm Nôm: kí
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): おもが.い (omoga.i), たづな (tazuna), たび (tabi), つな.ぐ (tsuna.gu)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: gei1
Tự hình 4
Dị thể 16
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch ty hành - 白絲行 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Nhữ bảo lang - 和汝寶郎 (Phan Huy Thực)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngụ cảm kỳ 13 - 寓感其十三 (Cao Khải)
• Nhất xa nam tống Khổng bác sĩ - 一車南送孔博士 (Lý Hiếu Quang)
• Phong vũ - 風雨 (Lý Thương Ẩn)
• Sơn thôn cảm hứng - 山村感興 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vọng nguyệt hữu cảm - 望月有感 (Bạch Cư Dị)
• Xuân để kỷ sự - 春邸紀事 (Phan Huy Ích)
• Xuân nhật Tử Châu đăng lâu kỳ 1 - 春日梓州登樓其一 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Nhữ bảo lang - 和汝寶郎 (Phan Huy Thực)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngụ cảm kỳ 13 - 寓感其十三 (Cao Khải)
• Nhất xa nam tống Khổng bác sĩ - 一車南送孔博士 (Lý Hiếu Quang)
• Phong vũ - 風雨 (Lý Thương Ẩn)
• Sơn thôn cảm hứng - 山村感興 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vọng nguyệt hữu cảm - 望月有感 (Bạch Cư Dị)
• Xuân để kỷ sự - 春邸紀事 (Phan Huy Ích)
• Xuân nhật Tử Châu đăng lâu kỳ 1 - 春日梓州登樓其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
giữ gìn, duy trì, kiềm chế
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dàm đầu ngựa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mạc giao ki trập tái tương xâm” 莫教羈縶再相侵 (Thành hạ khí mã 城下棄馬) Chớ để cương dàm phạm vào thân một lần nữa.
2. (Danh) Búi tóc của bé gái ngày xưa. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiễn phát vi đỏa, nam giác nữ ki” 翦髮為鬌, 男角女羈 (Nội tắc 內則) Cắt tóc để chỏm, con trai để trái đào, con gái búi tóc.
3. (Danh) Khách trọ, lữ khách.
4. (Danh) Họ “Ki”.
5. (Động) Trói, buộc. ◇Giả Nghị 賈誼: “Sử kì kí khả đắc hệ nhi ki hề” 使騏驥可得係而羈兮 (Điếu Khuất Nguyên văn 弔屈原文) Khiến cho có thể trói buộc ngựa kì ngựa kí được hề.
6. (Động) Câu thúc, kiềm chế. ◎Như: “ki bán” 羈絆 ràng buộc, gò bó, “bất ki” 不羈 không kiềm chế được.
7. (Động) Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bất vị ki sầu tổn cựu hào” 不爲羈愁損舊豪 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Không vì nỗi buồn xa xứ mà suy giảm hào khí cũ.
8. § Còn đọc là “cơ”.
2. (Danh) Búi tóc của bé gái ngày xưa. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiễn phát vi đỏa, nam giác nữ ki” 翦髮為鬌, 男角女羈 (Nội tắc 內則) Cắt tóc để chỏm, con trai để trái đào, con gái búi tóc.
3. (Danh) Khách trọ, lữ khách.
4. (Danh) Họ “Ki”.
5. (Động) Trói, buộc. ◇Giả Nghị 賈誼: “Sử kì kí khả đắc hệ nhi ki hề” 使騏驥可得係而羈兮 (Điếu Khuất Nguyên văn 弔屈原文) Khiến cho có thể trói buộc ngựa kì ngựa kí được hề.
6. (Động) Câu thúc, kiềm chế. ◎Như: “ki bán” 羈絆 ràng buộc, gò bó, “bất ki” 不羈 không kiềm chế được.
7. (Động) Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bất vị ki sầu tổn cựu hào” 不爲羈愁損舊豪 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Không vì nỗi buồn xa xứ mà suy giảm hào khí cũ.
8. § Còn đọc là “cơ”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dàm (đầu ngựa): 無羈之馬 Ngựa không dàm;
② Gắn dàm vào đầu ngựa;
③ Trói, buộc, bó buộc, ràng buộc, hạn chế: 放蕩不羈 Phóng đãng, không chịu sự bó buộc;
④ Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người) (như 羇): 羈旅 Ở ngụ quê người;
⑤ Người ở trọ, người ở nơi khác đến.
② Gắn dàm vào đầu ngựa;
③ Trói, buộc, bó buộc, ràng buộc, hạn chế: 放蕩不羈 Phóng đãng, không chịu sự bó buộc;
④ Ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người) (như 羇): 羈旅 Ở ngụ quê người;
⑤ Người ở trọ, người ở nơi khác đến.
Từ điển Trung-Anh
(1) bridle
(2) halter
(3) to restrain
(4) to detain
(5) to lodge
(6) inn
(2) halter
(3) to restrain
(4) to detain
(5) to lodge
(6) inn
Từ ghép 9