Có 2 kết quả:
Qiāng ㄑㄧㄤ • qiāng ㄑㄧㄤ
Tổng nét: 7
Bộ: yáng 羊 (+1 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸⺶乚
Nét bút: 丶ノ一一一ノフ
Thương Hiệt: TGHU (廿土竹山)
Unicode: U+7F8C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khương
Âm Nôm: cưng, gừng, khương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ああ (ā), えびす (ebisu)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: goeng1
Âm Nôm: cưng, gừng, khương
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ああ (ā), えびす (ebisu)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: goeng1
Tự hình 5
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)
• Cổ ý - 古意 (Lý Kỳ)
• Hí tác bài hài thể khiển muộn kỳ 2 - 戲作俳諧體遣悶其二 (Đỗ Phủ)
• Mai hoa - 梅花 (Vương Miện)
• Tam tuyệt cú kỳ 3 - 三絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Tiễn nguyên kinh doãn Nguyễn Văn Tường chi Thành Hoá khâm phái chú thố Cam Lộ tẩu bút thứ vận - 餞原京尹阮文祥之成化欽派注措甘露走筆次韻 (Vũ Phạm Khải)
• Tư Mã tướng quân ca - 司馬將軍歌 (Lý Bạch)
• Vọng Cao Bằng biên tín - 望高平邊信 (Trần Bích San)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)
• Cổ ý - 古意 (Lý Kỳ)
• Hí tác bài hài thể khiển muộn kỳ 2 - 戲作俳諧體遣悶其二 (Đỗ Phủ)
• Mai hoa - 梅花 (Vương Miện)
• Tam tuyệt cú kỳ 3 - 三絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Tiễn nguyên kinh doãn Nguyễn Văn Tường chi Thành Hoá khâm phái chú thố Cam Lộ tẩu bút thứ vận - 餞原京尹阮文祥之成化欽派注措甘露走筆次韻 (Vũ Phạm Khải)
• Tư Mã tướng quân ca - 司馬將軍歌 (Lý Bạch)
• Vọng Cao Bằng biên tín - 望高平邊信 (Trần Bích San)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Qiang ethnic group of northwestern Sichuan
(2) surname Qiang
(2) surname Qiang
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rợ Khương, tộc Khương (phía Tây Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rợ “Khương” 羌 ở phía tây bắc Trung Quốc, còn gọi là “Tây Nhung” 西戎.
2. (Danh) Con thú “khương”, thuộc khoa hươu, hoẵng, lông ngắn màu vàng sẫm, sống ở miền núi, ăn cỏ hoang, lá non.
3. (Danh) Họ “Khương”.
4. (Trợ) Mở đầu câu. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khương nội thứ kỉ dĩ lượng nhân hề” 羌內恕己以量人兮 (Li tao 離騷) Tự khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người.
2. (Danh) Con thú “khương”, thuộc khoa hươu, hoẵng, lông ngắn màu vàng sẫm, sống ở miền núi, ăn cỏ hoang, lá non.
3. (Danh) Họ “Khương”.
4. (Trợ) Mở đầu câu. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Khương nội thứ kỉ dĩ lượng nhân hề” 羌內恕己以量人兮 (Li tao 離騷) Tự khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người.
Từ điển Thiều Chửu
① Rợ Khương (ở phía tây).
② Bèn, dùng làm ngữ từ.
② Bèn, dùng làm ngữ từ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Trợ từ đầu câu: 羌内恕己以量人 Tự mình khoan thứ cho mình mà khoan thứ cho người (Khuất Nguyên: Li tao);
② [Qiang] Dân tộc Khương (ở phía tây Trung Quốc thời cổ).
② [Qiang] Dân tộc Khương (ở phía tây Trung Quốc thời cổ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một giống dân thiểu số ở phía tây Trung Hoa thời cổ, thường gọi là rợ Khương.
Từ điển Trung-Anh
(1) muntjac
(2) grammar particle indicating nonsense (classical)
(2) grammar particle indicating nonsense (classical)
Từ điển Trung-Anh
variant of 羌[qiang1]
Từ ghép 12