Có 1 kết quả:

yǒu ㄧㄡˇ
Âm Quan thoại: yǒu ㄧㄡˇ
Tổng nét: 9
Bộ: yáng 羊 (+3 nét)
Hình thái: 𦍌
Nét bút: 丶ノ一一丨一ノフ丶
Thương Hiệt: TGNO (廿土弓人)
Unicode: U+7F91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , dữu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): みちび.く (michibi.ku), いざな.う (izana.u), すす.める (susu.meru)
Âm Quảng Đông: jau5

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yǒu ㄧㄡˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gắng làm việc thiện

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dẫn dắt làm việc tốt. § Nay dùng chữ .
2. (Danh) “Dũ Lí” tên đất, nay ở vào tỉnh Hà Nam. § Ngày xưa “Trụ vương” giam “Văn vương” ở ngục Dũ Lí. § Cũng viết là “Dũ Lí” . Ta quen đọc là “dữu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Gắng gỏi làm thiện dắt dẫn.
② Tên đất, Dũ Lí . Một nghĩa là ngục Dũ Lí, ngày xưa người Trụ giam vua Văn Vương ở ngục Dũ Lí. Ta quen đọc là chữ dữu. Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dẫn dắt tới điều thiện;
Dữu lí [Yôulê] Ngục Dữu lí (theo truyền thuyết là nơi vua Trụ giam vua Văn vương thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiến cử người hiền tài — Tiến đến chỗ tốt đẹp.

Từ điển Trung-Anh

to lead