Có 1 kết quả:
bā ㄅㄚ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thịt ướp, thịt khô
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt khô. § “Liêu Thái Tông Gia Luật Đức Quang” 遼太宗耶律德光 chết, người nước ông mổ bụng cho muối vào ướp đem về, người nhà “Tấn” 晉 gọi là “đế ba” 帝羓.
2. (Danh) Một giống (cừu, dê) rất quý theo truyền thuyết.
2. (Danh) Một giống (cừu, dê) rất quý theo truyền thuyết.
Từ điển Thiều Chửu
① Thịt ướp. Chúa Liêu là Gia Luật Ðức Quang chết, người nước mổ bụng cho muối vào ướp đem về, người nhà Tấn gọi là đế ba 帝羓.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thịt ướp muối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thịt phơi khô để dành được lâu.