Có 1 kết quả:

ㄅㄚ
Âm Pinyin: ㄅㄚ
Tổng nét: 10
Bộ: yáng 羊 (+4 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一一一ノフ丨一フ
Thương Hiệt: TQAU (廿手日山)
Unicode: U+7F93
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ba
Âm Quảng Đông: baa1

Tự hình 1

Dị thể 1

1/1

ㄅㄚ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thịt ướp, thịt khô

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt khô. § “Liêu Thái Tông Gia Luật Đức Quang” 遼太宗耶律德光 chết, người nước ông mổ bụng cho muối vào ướp đem về, người nhà “Tấn” 晉 gọi là “đế ba” 帝羓.
2. (Danh) Một giống (cừu, dê) rất quý theo truyền thuyết.

Từ điển Thiều Chửu

① Thịt ướp. Chúa Liêu là Gia Luật Ðức Quang chết, người nước mổ bụng cho muối vào ướp đem về, người nhà Tấn gọi là đế ba 帝羓.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thịt ướp muối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt phơi khô để dành được lâu.