Có 1 kết quả:

gāo ㄍㄠ
Âm Quan thoại: gāo ㄍㄠ
Tổng nét: 10
Bộ: yáng 羊 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 𦍌
Nét bút: 丶ノ一一丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: TGF (廿土火)
Unicode: U+7F94
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cao
Âm Nôm: cao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): こひつじ (kohitsuji)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gou1

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

gāo ㄍㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con dê non

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cừu con.
2. (Danh) Sinh vật còn non, còn nhỏ. ◎Như: “lộc cao” 鹿 hươu non. ◇Thủy hử truyện : “Chánh như mãnh hổ đạm dương cao” (Đệ tam thập tam hồi) Thật như là mãnh hổ ngoạm cừu non.
3. (Tính) Non, con. ◎Như: “mê đồ cao dương” cừu non lạc đường.
4. (Tính) Làm bằng da cừu đen. ◇Luận Ngữ : “Truy y cao cừu” (Hương đảng ) Áo thâm bằng da cừu đen.

Từ điển Thiều Chửu

① Con dê con. Da áo cừu mỏng gọi là cao bì .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cừu non, dê con, hươu nhỏ, nai nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dê con.

Từ điển Trung-Anh

lamb

Từ ghép 7