Có 1 kết quả:
qún ㄑㄩㄣˊ
Tổng nét: 13
Bộ: yáng 羊 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰君羊
Nét bút: フ一一ノ丨フ一丶ノ一一一丨
Thương Hiệt: SRTQ (尸口廿手)
Unicode: U+7FA4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quần
Âm Nôm: còn, cơn, quằn, quần
Âm Nhật (onyomi): グン (gun)
Âm Nhật (kunyomi): む.れる (mu.reru), む.れ (mu.re), むら (mura), むら.がる (mura.garu)
Âm Hàn: 군
Âm Quảng Đông: kwan4
Âm Nôm: còn, cơn, quằn, quần
Âm Nhật (onyomi): グン (gun)
Âm Nhật (kunyomi): む.れる (mu.reru), む.れ (mu.re), むら (mura), むら.がる (mura.garu)
Âm Hàn: 군
Âm Quảng Đông: kwan4
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Chiên đàn thụ - 栴檀樹 (Tùng Thiện Vương)
• Hí ký Thôi bình sự biểu điệt, Tô ngũ biểu đệ, Vi đại thiếu phủ chư điệt - 戲寄崔評事表侄、蘇五表弟、韋大少府諸侄 (Đỗ Phủ)
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 4 - 獻封大夫破播仙凱歌其四 (Sầm Tham)
• Hiểu vọng - 曉望 (Đỗ Phủ)
• Quan đấu kê ngẫu tác - 觀鬥雞偶作 (Hàn Ốc)
• Sơn giá cô - 山鷓鴣 (Bạch Cư Dị)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thạch Cự các - 石柜閣 (Đỗ Phủ)
• Thỉnh đế xuất quân thảo Lý Giác - 請帝出軍討李覺 (Lý Thường Kiệt)
• Chiên đàn thụ - 栴檀樹 (Tùng Thiện Vương)
• Hí ký Thôi bình sự biểu điệt, Tô ngũ biểu đệ, Vi đại thiếu phủ chư điệt - 戲寄崔評事表侄、蘇五表弟、韋大少府諸侄 (Đỗ Phủ)
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 4 - 獻封大夫破播仙凱歌其四 (Sầm Tham)
• Hiểu vọng - 曉望 (Đỗ Phủ)
• Quan đấu kê ngẫu tác - 觀鬥雞偶作 (Hàn Ốc)
• Sơn giá cô - 山鷓鴣 (Bạch Cư Dị)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thạch Cự các - 石柜閣 (Đỗ Phủ)
• Thỉnh đế xuất quân thảo Lý Giác - 請帝出軍討李覺 (Lý Thường Kiệt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chòm (sao), nhóm
2. tụ họp
3. bè bạn
2. tụ họp
3. bè bạn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhóm, bầy, bè (người, vật). ◎Như: “điểu quần” 鳥群 bầy chim. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngô li quần nhi tác cư, diệc dĩ cửu hĩ” 吾離群而索居, 亦已久矣 (Đàn cung thượng 檀弓上) Ta lìa xa bè bạn ở một mình, cũng đã lâu rồi.
2. (Danh) Lượng từ: đàn, bầy, nhóm. ◎Như: “nhất quần ngưu” 一群牛 một đàn bò, “nhất quần tiểu hài” 一群小孩 một bầy con nít. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ kiến Bảo Thoa xuất lai liễu, Bảo Ngọc, Tập Nhân nhất quần nhân đô tống liễu xuất lai” 只見寶釵出來了, 寶玉, 襲人一群人都送了出來 (Đệ nhị thập thất hồi) Chỉ thấy Bảo Thoa bước ra, (một) bọn Bảo Ngọc, Tập Nhân đều tiễn ra cửa.
3. (Tính) Các, chư (chỉ số nhiều). ◇Vương Bột 王勃: “Đăng cao tác phú, thị sở vọng ư quần công” 登高作賦, 是所望於群公 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lên cao làm phú, đó là việc mong mỏi nơi chư vị (các ông).
4. (Tính) Thành nhóm, thành đàn. ◎Như: “quần đảo” 群島 những hòn đảo tụ thành nhóm, “quần phong” 群峰 những ngọn núi tụ lại với nhau.
5. (Phó) Cùng nhau, thành bầy mà làm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ấp khuyển chi quần phệ hề, phệ sở quái dã” 邑犬之群吠兮, 吠所怪也 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Chó trong ấp hùa cả bầy với nhau mà sủa hề, chúng nó sủa (vì thấy) cái gì khác thường.
6. § Cũng viết là “quần” 羣.
2. (Danh) Lượng từ: đàn, bầy, nhóm. ◎Như: “nhất quần ngưu” 一群牛 một đàn bò, “nhất quần tiểu hài” 一群小孩 một bầy con nít. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ kiến Bảo Thoa xuất lai liễu, Bảo Ngọc, Tập Nhân nhất quần nhân đô tống liễu xuất lai” 只見寶釵出來了, 寶玉, 襲人一群人都送了出來 (Đệ nhị thập thất hồi) Chỉ thấy Bảo Thoa bước ra, (một) bọn Bảo Ngọc, Tập Nhân đều tiễn ra cửa.
3. (Tính) Các, chư (chỉ số nhiều). ◇Vương Bột 王勃: “Đăng cao tác phú, thị sở vọng ư quần công” 登高作賦, 是所望於群公 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lên cao làm phú, đó là việc mong mỏi nơi chư vị (các ông).
4. (Tính) Thành nhóm, thành đàn. ◎Như: “quần đảo” 群島 những hòn đảo tụ thành nhóm, “quần phong” 群峰 những ngọn núi tụ lại với nhau.
5. (Phó) Cùng nhau, thành bầy mà làm. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ấp khuyển chi quần phệ hề, phệ sở quái dã” 邑犬之群吠兮, 吠所怪也 (Cửu chương 九章, Hoài sa 懷沙) Chó trong ấp hùa cả bầy với nhau mà sủa hề, chúng nó sủa (vì thấy) cái gì khác thường.
6. § Cũng viết là “quần” 羣.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ quần 羣.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đám, tốp, túm, bầy, đàn, cụm: 人羣 Đám người, tốp người; 三五成羣Tốp năm tốp ba, túm năm túm ba; 一羣馬 Một bầy ngựa; 鴨羣 Đàn vịt; 建築羣 Cụm kiến trúc;
② Số đông, quần chúng;
③ Bạn bè trong nhóm.
② Số đông, quần chúng;
③ Bạn bè trong nhóm.
Từ điển Trần Văn Chánh
như 羣.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Quần 羣.
Từ điển Trung-Anh
variant of 群[qun2]
Từ điển Trung-Anh
(1) group
(2) crowd
(3) flock, herd, pack etc
(2) crowd
(3) flock, herd, pack etc
Từ ghép 153
biàn huàn qún 变换群 • biàn huàn qún 變換群 • bìng xì qún 並系群 • bìng xì qún 併系群 • bìng xì qún 并系群 • chǎn yè jí qún 产业集群 • chǎn yè jí qún 產業集群 • chāo qún 超群 • chāo qún jué lún 超群絕倫 • chāo qún jué lún 超群绝伦 • chéng qún 成群 • chéng qún jié duì 成群結隊 • chéng qún jié duì 成群结队 • dài shù qún 代数群 • dài shù qún 代數群 • fēng qún 蜂群 • fú bīng qún 浮冰群 • gàn qún 干群 • gàn qún 幹群 • gāo fā rén qún 高发人群 • gāo fā rén qún 高發人群 • gōng néng qún 功能群 • gǔ mù zàng qún 古墓葬群 • hài qún zhī mǎ 害群之馬 • hài qún zhī mǎ 害群之马 • háng kōng mǔ jiàn zhàn dòu qún 航空母舰战斗群 • háng kōng mǔ jiàn zhàn dòu qún 航空母艦戰鬥群 • hé qún 合群 • hè lì jī qún 鶴立雞群 • hè lì jī qún 鹤立鸡群 • hú qún gǒu dǎng 狐群狗党 • hú qún gǒu dǎng 狐群狗黨 • huà shí qún 化石群 • Jí bó tè shì zhèng hòu qún 吉伯特氏症候群 • jí qún 集群 • jiàn zhù qún 建筑群 • jiàn zhù qún 建築群 • jié duì chéng qún 結隊成群 • jié duì chéng qún 结队成群 • jīng qún dòng zhòng 惊群动众 • jīng qún dòng zhòng 驚群動眾 • jìng yè lè qún 敬业乐群 • jìng yè lè qún 敬業樂群 • jù qún 句群 • jù shí zhù qún 巨石柱群 • Lǐ qún 李群 • mǎ qún 馬群 • mǎ qún 马群 • màn xìng pí láo zhèng hòu qún 慢性疲勞症候群 • mǔ qún tǐ 母群体 • mǔ qún tǐ 母群體 • mù qún 牧群 • mù zàng qún 墓葬群 • niú jīn qún 牛津群 • qiáo jū qún shǒu 翘居群首 • qiáo jū qún shǒu 翹居群首 • qún dǎo 群岛 • qún dǎo 群島 • qún dǎo hú 群岛弧 • qún dǎo hú 群島弧 • qún fā 群发 • qún fā 群發 • qún fā xìng dì zhèn 群发性地震 • qún fā xìng dì zhèn 群發性地震 • qún fā xìng tóu tòng 群发性头痛 • qún fā xìng tóu tòng 群發性頭痛 • qún fāng 群芳 • qún fēi 群飛 • qún fēi 群飞 • qún fēng 群峰 • qún huā 群花 • qún jí 群集 • qún jià 群架 • qún jiàn 群件 • qún jiāo 群交 • qún jū 群居 • qún jù 群聚 • qún lùn 群論 • qún lùn 群论 • qún luò 群落 • qún qǐ ér gōng zhī 群起而攻之 • qún shān 群山 • qún tǐ 群体 • qún tǐ 群體 • qún tǐ xìng shì jiàn 群体性事件 • qún tǐ xìng shì jiàn 群體性事件 • qún xióng 群雄 • qún xióng zhú lù 群雄逐鹿 • qún yīng 群英 • qún yīng huì 群英会 • qún yīng huì 群英會 • qún zhèn 群震 • qún zhòng 群众 • qún zhòng 群眾 • qún zhòng dà huì 群众大会 • qún zhòng dà huì 群眾大會 • qún zhòng lù xiàn 群众路线 • qún zhòng lù xiàn 群眾路線 • qún zhòng tuán tǐ 群众团体 • qún zhòng tuán tǐ 群眾團體 • qún zhòng wài bāo 群众外包 • qún zhòng wài bāo 群眾外包 • qún zhòng xìng 群众性 • qún zhòng xìng 群眾性 • qún zhòng zǔ zhī 群众组织 • qún zhòng zǔ zhī 群眾組織 • qún zǔ 群組 • qún zǔ 群组 • rén qún 人群 • ruò shì qún tǐ 弱势群体 • ruò shì qún tǐ 弱勢群體 • sān wǔ chéng qún 三五成群 • shè qún 社群 • shēng wù qún 生物群 • wàn suì dào zhèng hòu qún 腕隧道症候群 • wù yǐ lèi jù , rén yǐ qún fēn 物以类聚,人以群分 • wù yǐ lèi jù , rén yǐ qún fēn 物以類聚,人以群分 • xǐ qún fēi 喜群飛 • xǐ qún fēi 喜群飞 • xǐ qún yóu 喜群游 • xì jūn qún 細菌群 • xì jūn qún 细菌群 • xiāo fèi qún 消費群 • xiāo fèi qún 消费群 • xīng qún 星群 • yáng qún 羊群 • Yī tōng huǒ shān qún 伊通火山群 • yì qún 軼群 • yì qún 轶群 • yì qún 逸群 • yǒu xiàn qún 有限群 • yú qún 魚群 • yú qún 鱼群 • zào fú shè qún 造福社群 • zhàn dòu qún 战斗群 • zhàn dòu qún 戰鬥群 • zhèng hóu qún 症侯群 • zhèng hòu qún 症候群 • zhèng jiāo qún 正交群 • zhí wù qún 植物群 • zhì huàn qún 置换群 • zhì huàn qún 置換群 • Zhōng guó cān guǎn zhèng hòu qún 中国餐馆症候群 • Zhōng guó cān guǎn zhèng hòu qún 中國餐館症候群 • zhǒng qún 种群 • zhǒng qún 種群 • zhǔ chē qún 主車群 • zhǔ chē qún 主车群 • zhuó ěr bù qún 卓尔不群 • zhuó ěr bù qún 卓爾不群 • zhuó hū bù qún 卓乎不群 • zǐ qún 子群 • zú qún 族群