Có 2 kết quả:
Jié ㄐㄧㄝˊ • jié ㄐㄧㄝˊ
Tổng nét: 15
Bộ: yáng 羊 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺶曷
Nét bút: 丶ノ一一一ノ丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: TQAPV (廿手日心女)
Unicode: U+7FAF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kiết, yết
Âm Nôm: khiết
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), ケツ (ketsu)
Âm Hàn: 갈
Âm Quảng Đông: kit3
Âm Nôm: khiết
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), ケツ (ketsu)
Âm Hàn: 갈
Âm Quảng Đông: kit3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Bân nương Yết cổ - 邠娘羯鼓 (Trương Hỗ)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo, hữu cảm tẩu bút tác ca - 九月一日夜讀詩稿有感走筆作歌 (Lục Du)
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Hồ già thập bát phách - đệ 02 phách - 胡笳十八拍-第二拍 (Thái Diễm)
• Hồ già thập bát phách - đệ 03 phách - 胡笳十八拍-第三拍 (Thái Diễm)
• Long Trì - 龍池 (Lý Thương Ẩn)
• Thiều Châu Văn Hiến miếu - 韶州文憲廟 (Nguyễn Trãi)
• Tư quy - 思歸 (Hoàn Nhan Thọ)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Cửu nguyệt nhất nhật dạ độc thi cảo, hữu cảm tẩu bút tác ca - 九月一日夜讀詩稿有感走筆作歌 (Lục Du)
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Hồ già thập bát phách - đệ 02 phách - 胡笳十八拍-第二拍 (Thái Diễm)
• Hồ già thập bát phách - đệ 03 phách - 胡笳十八拍-第三拍 (Thái Diễm)
• Long Trì - 龍池 (Lý Thương Ẩn)
• Thiều Châu Văn Hiến miếu - 韶州文憲廟 (Nguyễn Trãi)
• Tư quy - 思歸 (Hoàn Nhan Thọ)
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con dê đã thiến
2. người Yết
2. người Yết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con dê đã bị thiến.
2. (Danh) Một dân tộc thiểu số Trung Quốc, là một chi của rợ Hung Nô 匈奴, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây 山西. Còn gọi là “Yết Hồ” 羯胡.
2. (Danh) Một dân tộc thiểu số Trung Quốc, là một chi của rợ Hung Nô 匈奴, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây 山西. Còn gọi là “Yết Hồ” 羯胡.
Từ điển Thiều Chửu
① Con dê đã thiến rồi.
② Giống Yết. Một chi rợ Hung Nô 匈奴 vào ở xứ Yết Thất, vì thế gọi là giống Yết.
② Giống Yết. Một chi rợ Hung Nô 匈奴 vào ở xứ Yết Thất, vì thế gọi là giống Yết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 羯羊;
② 【羯 羊】yết dương [jiéyáng] Dê (đực đã) thiến;
③ [Jié] Giống người Yết (một chi của chủng tộc Hung Nô).
② 【羯 羊】yết dương [jiéyáng] Dê (đực đã) thiến;
③ [Jié] Giống người Yết (một chi của chủng tộc Hung Nô).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con dê đực đã bị thiến.
Từ điển Trung-Anh
(1) ram, esp. gelded
(2) to castrate
(3) deer's skin
(2) to castrate
(3) deer's skin
Từ ghép 7