Có 2 kết quả:

Jié ㄐㄧㄝˊjié ㄐㄧㄝˊ
Âm Pinyin: Jié ㄐㄧㄝˊ, jié ㄐㄧㄝˊ
Tổng nét: 15
Bộ: yáng 羊 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一一一ノ丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: TQAPV (廿手日心女)
Unicode: U+7FAF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kiết, yết
Âm Nôm: khiết
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), ケツ (ketsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kit3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Jié ㄐㄧㄝˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) Jie people, originally a branch of the Tokhara 月支[Yue4 zhi1]
(2) also general term for non-Han people

Từ ghép 2

jié ㄐㄧㄝˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con dê đã thiến
2. người Yết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con dê đã bị thiến.
2. (Danh) Một dân tộc thiểu số Trung Quốc, là một chi của rợ Hung Nô 匈奴, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây 山西. Còn gọi là “Yết Hồ” 羯胡.

Từ điển Thiều Chửu

① Con dê đã thiến rồi.
② Giống Yết. Một chi rợ Hung Nô 匈奴 vào ở xứ Yết Thất, vì thế gọi là giống Yết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 羯羊;
② 【羯 羊】yết dương [jiéyáng] Dê (đực đã) thiến;
③ [Jié] Giống người Yết (một chi của chủng tộc Hung Nô).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dê đực đã bị thiến.

Từ điển Trung-Anh

(1) ram, esp. gelded
(2) to castrate
(3) deer's skin

Từ ghép 7