Có 2 kết quả:

ㄏㄨˋㄩˇ
Âm Pinyin: ㄏㄨˋ, ㄩˇ
Tổng nét: 6
Bộ: yǔ 羽 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: SMSIM (尸一尸戈一)
Unicode: U+7FBD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm: ,
Âm Nhật (onyomi): ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): は (ha), わ (wa), はね (hane)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu5

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông chim. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhân vô mao vũ, bất y tắc bất phạm hàn” 人無毛羽, 不衣則不犯寒 (Giải lão 解老) Người ta không có lông mao, không có áo thì không chịu được lạnh.
2. (Danh) Cánh (loài chim, loài sâu biết bay). ◇Lễ Kí 禮記: “Minh cưu phất kì vũ” 鳴鳩拂其羽 (Nguyệt lệnh 月令) Chim cưu kêu rung cánh của nó.
3. (Danh) Loài chim nói chung. ◇Tào Thực 曹植: “Dã vô mao loại, Lâm vô vũ quần” 野無毛類, 林無羽群 (Thất khải 七啟) Đồng không có cây cỏ, Rừng không có chim chóc.
4. (Danh) Mũi tên. ◎Như: “một vũ” 沒羽 sâu ngập mũi tên.
5. (Danh) Một thứ làm bằng đuôi chim trĩ để cầm lúc hát múa. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân cầm sắt quản tiêu, chấp can thích qua vũ” 駕倉龍, 載青旂 (Nguyệt lệnh 月令) Điều chỉnh đàn cầm đàn sắt ống sáo ống tiêu, cầm cái mộc cây búa cái mác cái vũ.
6. (Danh) Tiếng “vũ”, một tiếng trong ngũ âm.
7. (Danh) Bạn bè, đồng đảng. ◎Như: “đảng vũ” 黨羽 bè đảng.
8. (Danh) Phao nổi dùng để câu cá. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Ngư hữu đại tiểu, nhị hữu nghi thích, vũ hữu động tĩnh” 魚有大小, 餌有宜適, 羽有動靜 (Li tục lãm 離俗覽) Cá có lớn hay nhỏ, mồi câu có vừa vặn không, phao nổi có động đậy hay đứng im.
9. (Danh) Họ “Vũ”.
10. (Tính) Làm bằng lông chim. ◎Như: “vũ phiến” 羽扇 quạt làm bằng lông chim.

ㄩˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lông chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông chim. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhân vô mao vũ, bất y tắc bất phạm hàn” 人無毛羽, 不衣則不犯寒 (Giải lão 解老) Người ta không có lông mao, không có áo thì không chịu được lạnh.
2. (Danh) Cánh (loài chim, loài sâu biết bay). ◇Lễ Kí 禮記: “Minh cưu phất kì vũ” 鳴鳩拂其羽 (Nguyệt lệnh 月令) Chim cưu kêu rung cánh của nó.
3. (Danh) Loài chim nói chung. ◇Tào Thực 曹植: “Dã vô mao loại, Lâm vô vũ quần” 野無毛類, 林無羽群 (Thất khải 七啟) Đồng không có cây cỏ, Rừng không có chim chóc.
4. (Danh) Mũi tên. ◎Như: “một vũ” 沒羽 sâu ngập mũi tên.
5. (Danh) Một thứ làm bằng đuôi chim trĩ để cầm lúc hát múa. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân cầm sắt quản tiêu, chấp can thích qua vũ” 駕倉龍, 載青旂 (Nguyệt lệnh 月令) Điều chỉnh đàn cầm đàn sắt ống sáo ống tiêu, cầm cái mộc cây búa cái mác cái vũ.
6. (Danh) Tiếng “vũ”, một tiếng trong ngũ âm.
7. (Danh) Bạn bè, đồng đảng. ◎Như: “đảng vũ” 黨羽 bè đảng.
8. (Danh) Phao nổi dùng để câu cá. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Ngư hữu đại tiểu, nhị hữu nghi thích, vũ hữu động tĩnh” 魚有大小, 餌有宜適, 羽有動靜 (Li tục lãm 離俗覽) Cá có lớn hay nhỏ, mồi câu có vừa vặn không, phao nổi có động đậy hay đứng im.
9. (Danh) Họ “Vũ”.
10. (Tính) Làm bằng lông chim. ◎Như: “vũ phiến” 羽扇 quạt làm bằng lông chim.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông chim.
② Cái vẩy tên, tên cắm vào sâu gọi là một vũ 沒羽 hay ẩm vũ 飲羽.
③ Tiếng vũ, một tiếng trong ngũ âm.
④ Cái vũ, một thứ làm bằng đuôi con trĩ để cầm lúc hát múa gọi là can vũ 干羽.
⑤ Loài chim.
⑥ Cánh sâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lông (chim), lông vũ: 羽絨服 Áo lông vũ; 鷺亦羽蟲中之一 Cò cũng là một trong những loài có lông vũ (Nguyễn Công Trứ);
② (loại) Con (chim): 一羽信鴿 Một con bồ câu đưa thư;
③ (văn) Cái vầy tên: 沒羽 (Tên bắn) cắm ngập vào vầy tên;
④ (văn) Cái vũ (một vật dùng để múa hát, làm bằng đuôi chim trĩ);
⑤ Âm vũ (một trong ngũ âm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông chim. Ta cũng gọi là lông vũ — Chỉ về loài chim gà. Xem Vũ trùng — Cánh của loài côn trùng cũng gọi là Vũ — Tên một âm bậc trong Ngũ âm của cổ nhạc Trung Hoa (gồm Cung, Thương, Giốc, Truỷ, Vũ) — Tên một bộ chữ Hán tức bộ Vũ.

Từ điển Trung-Anh

(1) feather
(2) 5th note in pentatonic scale

Từ ghép 60

Bǎi qí Yì yǔ 柏崎刈羽bǎn yǔ qiú 板羽球dǎng yǔ 党羽dǎng yǔ 黨羽fàng shè xìng yān yǔ 放射性烟羽fàng shè xìng yān yǔ 放射性煙羽gōng shāng jué zhǐ yǔ 宫商角徵羽gōng shāng jué zhǐ yǔ 宮商角徵羽huàn yǔ 换羽huàn yǔ 換羽juǎn yǔ tí hú 卷羽鵜鶘juǎn yǔ tí hú 卷羽鹈鹕niǎo yǔ 鳥羽niǎo yǔ 鸟羽shā yǔ ér guī 鎩羽而歸shā yǔ ér guī 铩羽而归shēn pī yǔ máo 身披羽毛suō yǔ hè 蓑羽鶴suō yǔ hè 蓑羽鹤tuō yǔ 脫羽tuō yǔ 脱羽wēi fèng yī yǔ 威凤一羽wēi fèng yī yǔ 威鳳一羽wěi yǔ 尾羽wěi yǔ lóng 尾羽龍wěi yǔ lóng 尾羽龙Yì yǔ 刈羽yǔ duàn 羽緞yǔ duàn 羽缎yǔ guān 羽冠yǔ huà 羽化yǔ jīng 羽茎yǔ jīng 羽莖yǔ kè 羽客yǔ liè 羽裂yǔ lín 羽林yǔ liú 羽流yǔ máo 羽毛yǔ máo bǐ 羽毛笔yǔ máo bǐ 羽毛筆yǔ máo duàn 羽毛緞yǔ máo duàn 羽毛缎yǔ máo qiú 羽毛球yǔ máo qiú chǎng 羽毛球场yǔ máo qiú chǎng 羽毛球場yǔ niè 羽涅yǔ róng 羽絨yǔ róng 羽绒yǔ róng fú 羽絨服yǔ róng fú 羽绒服yǔ sāi tái 羽鰓鮐yǔ sāi tái 羽鳃鲐yǔ yì 羽翼yǔ yì fēng mǎn 羽翼丰满yǔ yì fēng mǎn 羽翼豐滿yǔ zhuàng fù yè 羽状复叶yǔ zhuàng fù yè 羽狀複葉yǔ zú 羽族zhèn yǔ 鴆羽zhèn yǔ 鸩羽