Có 1 kết quả:

gòng ㄍㄨㄥˋ
Âm Quan thoại: gòng ㄍㄨㄥˋ
Tổng nét: 9
Bộ: yǔ 羽 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丶一フ丶一一丨一
Thương Hiệt: SMM (尸一一)
Unicode: U+7FBE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hồng

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đến, đến nơi. ◇Hán Thư : “Đăng Chuyên Loan nhi hồng thiên môn hề” (Dương Hùng truyện thượng ) Lên núi Chuyên Loan (ở phía nam cung “Cam Tuyền” ) mà đến cổng trời hề.
2. (Động) Bốc lên cao, vọt lên. ◇Tư Mã Quang : “Tinh hồng thiên khởi, luyện giáp tẩy binh hồi” , (Hòa quân huống yến trương thị mai đài ) Cờ mao ngũ sắc tung trời, đoàn quân tinh nhuệ chiến thắng trở về.