Có 1 kết quả:
yì ㄧˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kính trọng
2. giúp đỡ
3. bay
2. giúp đỡ
3. bay
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Dáng bay lượn. ◇Hán Thư 漢書: “Thần chi lai, phiếm dực dực, cam lộ giáng, khánh vân tập” 神之徠, 泛翊翊, 甘露降, 慶雲集 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
2. (Tính) Thứ hai, đệ nhị. ◇Hán Thư 漢書: “Việt nhược dực tân sửu giả...” 越若翊辛丑者... (Vương Mãng truyện 王莽傳) Đến ngày mồng hai năm Tân Sửu...
3. (Tính) Cung kính. § Thông “dực” 翼. ◇Hán Thư 漢書: “Kí úy tư uy, duy mộ thuần đức, phụ nhi bất kiêu, chánh tâm dực dực” 既畏茲威, 惟慕純德, 附而不驕, 正心翊翊 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
4. (Động) Phò tá, giúp đỡ. § Thông “dực” 翼. ◇Tấn Thư 晉書: “Lã Vọng dực Chu, Tiêu Trương tá Hán” 呂望翊周, 蕭張佐漢 (Bùi Tú truyện 裴秀傳) Lã Vọng giúp nhà Chu, Tiêu Hà và Trương Lương phò Hán.
2. (Tính) Thứ hai, đệ nhị. ◇Hán Thư 漢書: “Việt nhược dực tân sửu giả...” 越若翊辛丑者... (Vương Mãng truyện 王莽傳) Đến ngày mồng hai năm Tân Sửu...
3. (Tính) Cung kính. § Thông “dực” 翼. ◇Hán Thư 漢書: “Kí úy tư uy, duy mộ thuần đức, phụ nhi bất kiêu, chánh tâm dực dực” 既畏茲威, 惟慕純德, 附而不驕, 正心翊翊 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
4. (Động) Phò tá, giúp đỡ. § Thông “dực” 翼. ◇Tấn Thư 晉書: “Lã Vọng dực Chu, Tiêu Trương tá Hán” 呂望翊周, 蕭張佐漢 (Bùi Tú truyện 裴秀傳) Lã Vọng giúp nhà Chu, Tiêu Hà và Trương Lương phò Hán.
Từ điển Thiều Chửu
① Kính trọng, giúp đỡ.
② Bay.
② Bay.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hỗ trợ, phụ tá, giúp, giúp đỡ: 翊戴 Giúp đỡ và ủng hộ;
② Bay;
③ Tỏ vẻ tôn kính.
② Bay;
③ Tỏ vẻ tôn kính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng chim bay — Giúp đỡ — Bảo vệ — Ngày mai. Cũng gọi là Dực nhật — Dùng như chữ Dực 翌.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng chim bay theo từng đàn — Theo nhau đông đảo.
Từ điển Trung-Anh
(1) assist
(2) ready to fly
(3) respect
(2) ready to fly
(3) respect