Có 1 kết quả:
líng ㄌㄧㄥˊ
Tổng nét: 11
Bộ: yǔ 羽 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰令羽
Nét bút: ノ丶丶フ丶フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: OISMM (人戈尸一一)
Unicode: U+7FCE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: linh
Âm Nôm: liếng, linh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): はね (hane)
Âm Hàn: 령
Âm Quảng Đông: ling4
Âm Nôm: liếng, linh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): はね (hane)
Âm Hàn: 령
Âm Quảng Đông: ling4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Nha hành - 彭衙行 (Đỗ Phủ)
• Biên tướng - 邊將 (Tần Thao Ngọc)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 2 - 答示校理舍弟其二 (Phan Huy Ích)
• Phóng lộ tư - 放鷺鷥 (Lý Trung)
• Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作 (Bạch Cư Dị)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Trĩ đới tiễn - 雉帶箭 (Hàn Dũ)
• Trì thượng lộ phân phú, đắc minh tự - 池上鷺分賦得明字 (Huệ Sùng thiền sư)
• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)
• Vân hoàn - 雲鬟 (Vương Xứng)
• Biên tướng - 邊將 (Tần Thao Ngọc)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 2 - 答示校理舍弟其二 (Phan Huy Ích)
• Phóng lộ tư - 放鷺鷥 (Lý Trung)
• Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作 (Bạch Cư Dị)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Trĩ đới tiễn - 雉帶箭 (Hàn Dũ)
• Trì thượng lộ phân phú, đắc minh tự - 池上鷺分賦得明字 (Huệ Sùng thiền sư)
• Vãn đăng Nhương thượng đường - 晚登瀼上堂 (Đỗ Phủ)
• Vân hoàn - 雲鬟 (Vương Xứng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lông cánh chim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lông cánh loài chim.
2. (Danh) Lông trang trí đuôi mũi tên.
3. (Danh) Cánh loài côn trùng. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Điệp linh triêu phấn tận” 蝶翎朝粉盡 (Xuân nhật dã hành 春日野行) Phấn trên cánh bướm sớm mai đã hết.
4. (Danh) Bộ phận bằng lông trang sức mũ của quan viên đời nhà Thanh, phân biệt theo phẩm cấp. ◎Như: “hoa linh” 花翎, “lam linh” 藍翎.
2. (Danh) Lông trang trí đuôi mũi tên.
3. (Danh) Cánh loài côn trùng. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Điệp linh triêu phấn tận” 蝶翎朝粉盡 (Xuân nhật dã hành 春日野行) Phấn trên cánh bướm sớm mai đã hết.
4. (Danh) Bộ phận bằng lông trang sức mũ của quan viên đời nhà Thanh, phân biệt theo phẩm cấp. ◎Như: “hoa linh” 花翎, “lam linh” 藍翎.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lông cánh (hoặc lông đuôi) của chim: 孔雀翎 Lông công; 鵝翎扇 Quạt lông ngỗng;
② (văn) Cái vầy tên, mũi tên có trang trí hình lông.
② (văn) Cái vầy tên, mũi tên có trang trí hình lông.
Từ điển Trung-Anh
(1) tail feathers
(2) plume
(2) plume
Từ ghép 5