Có 3 kết quả:

liào ㄌㄧㄠˋliú ㄌㄧㄡˊliù ㄌㄧㄡˋ
Âm Pinyin: liào ㄌㄧㄠˋ, liú ㄌㄧㄡˊ, liù ㄌㄧㄡˋ
Tổng nét: 11
Bộ: yǔ 羽 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: SMOHH (尸一人竹竹)
Unicode: U+7FCF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: liêu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru), リョウ (ryō), リク (riku)
Âm Quảng Đông: lau6, liu4, liu6

Tự hình 3

Dị thể 1

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ào ào (tiếng gió thổi). ◇Trang Tử 莊子: “Phù đại khối ái khí, kì danh vi phong, thị duy vô tác, tác tắc vạn khiếu nộ hào, nhi độc bất văn chi liệu liệu hồ?” 夫大塊噫氣, 其名為風, 是唯無作, 作則萬竅怒呺, 而獨不聞之翏翏乎 (Tề vật luận 齊物論) Kìa khối lớn bật ở hơi, tên nó là gió. Nó không nổi thì thôi, nổi thì muôn lỗ trống đều gào thét. Riêng mi chẳng nghe nó ào ào đó sao?
2. (Động) Bay cao.

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ào ào (tiếng gió thổi). ◇Trang Tử 莊子: “Phù đại khối ái khí, kì danh vi phong, thị duy vô tác, tác tắc vạn khiếu nộ hào, nhi độc bất văn chi liệu liệu hồ?” 夫大塊噫氣, 其名為風, 是唯無作, 作則萬竅怒呺, 而獨不聞之翏翏乎 (Tề vật luận 齊物論) Kìa khối lớn bật ở hơi, tên nó là gió. Nó không nổi thì thôi, nổi thì muôn lỗ trống đều gào thét. Riêng mi chẳng nghe nó ào ào đó sao?
2. (Động) Bay cao.

liù ㄌㄧㄡˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ào ào (tiếng gió thổi). ◇Trang Tử 莊子: “Phù đại khối ái khí, kì danh vi phong, thị duy vô tác, tác tắc vạn khiếu nộ hào, nhi độc bất văn chi liệu liệu hồ?” 夫大塊噫氣, 其名為風, 是唯無作, 作則萬竅怒呺, 而獨不聞之翏翏乎 (Tề vật luận 齊物論) Kìa khối lớn bật ở hơi, tên nó là gió. Nó không nổi thì thôi, nổi thì muôn lỗ trống đều gào thét. Riêng mi chẳng nghe nó ào ào đó sao?
2. (Động) Bay cao.

Từ điển Trung-Anh

(1) the sound of the wind
(2) to soar