Có 2 kết quả:
Xí ㄒㄧˊ • xí ㄒㄧˊ
Tổng nét: 11
Bộ: yǔ 羽 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱羽白
Nét bút: フ丶一フ丶一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: SMHA (尸一竹日)
Unicode: U+7FD2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tập
Âm Nôm: chập, dập, giặp, sập, tấp, xập
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): なら.う (nara.u), なら.い (nara.i)
Âm Hàn: 습
Âm Quảng Đông: zaap6
Âm Nôm: chập, dập, giặp, sập, tấp, xập
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): なら.う (nara.u), なら.い (nara.i)
Âm Hàn: 습
Âm Quảng Đông: zaap6
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch cưu thiên - 白鳩篇 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Dương liễu chi thập thủ kỳ 2 - 楊柳枝 十首其二 (Tiết Năng)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lâm cảng dạ bạc - 林港夜泊 (Nguyễn Trãi)
• Sơ đông - 初冬 (Đỗ Phủ)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Trừ tịch quan thư ngẫu đắc - 除夕觀書偶得 (Đào Tấn)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 4 - 詠懷四首其四 (Phan Huy Thực)
• Dương liễu chi thập thủ kỳ 2 - 楊柳枝 十首其二 (Tiết Năng)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lâm cảng dạ bạc - 林港夜泊 (Nguyễn Trãi)
• Sơ đông - 初冬 (Đỗ Phủ)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Trừ tịch quan thư ngẫu đắc - 除夕觀書偶得 (Đào Tấn)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 4 - 詠懷四首其四 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xi
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. học đi học lại, luyện tập
2. quen
2. quen
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chim đập cánh nhiều lần học bay.
2. (Động) Học đi học lại. ◎Như: “giảng tập” 講習, “học tập” 學習. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ?” 學而時習之, 不亦悅乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
3. (Động) Biết rõ, hiểu. § Thông “hiểu” 曉. ◇Quản Tử 管子: “Minh ư trị loạn chi đạo, tập ư nhân sự chi chung thủy giả dã” 明於治亂之道, 習於人事之終始者也 (Chánh thế 正世) Rõ đạo trị loạn, biết sự trước sau của việc đời vậy.
4. (Danh) Sự việc, động tác làm đi làm lại nhiều lần.
5. (Danh) Thói quen. ◎Như: “cựu tập” 舊習 thói cũ, “ác tập” 惡習 tật xấu, “tích tập nan cải” 積習難改 thói quen lâu ngày khó sửa. ◇Luận Ngữ 論語: “Tính tương cận dã, tập tương viễn dã” 性相近也, 習相遠也 (Dương Hóa 陽貨) Bản tính con người gần giống nhau, do tiêm nhiễm thói quen bên ngoài mới khác xa nhau.
6. (Danh) Người thân tín, thân cận. ◇Lễ Kí 禮記: “Hữu quý thích cận tập” 有貴戚近習 (Nguyệt lệnh 月令) Có người yêu quý thân cận.
7. (Danh) Họ “Tập”.
8. (Phó) Quen, thạo, thường. ◎Như: “tập kiến” 習見 thấy quen, thường nhìn thấy, “tập văn” 習聞 nghe quen.
9. (Tính) Chập hai lần.
2. (Động) Học đi học lại. ◎Như: “giảng tập” 講習, “học tập” 學習. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ?” 學而時習之, 不亦悅乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
3. (Động) Biết rõ, hiểu. § Thông “hiểu” 曉. ◇Quản Tử 管子: “Minh ư trị loạn chi đạo, tập ư nhân sự chi chung thủy giả dã” 明於治亂之道, 習於人事之終始者也 (Chánh thế 正世) Rõ đạo trị loạn, biết sự trước sau của việc đời vậy.
4. (Danh) Sự việc, động tác làm đi làm lại nhiều lần.
5. (Danh) Thói quen. ◎Như: “cựu tập” 舊習 thói cũ, “ác tập” 惡習 tật xấu, “tích tập nan cải” 積習難改 thói quen lâu ngày khó sửa. ◇Luận Ngữ 論語: “Tính tương cận dã, tập tương viễn dã” 性相近也, 習相遠也 (Dương Hóa 陽貨) Bản tính con người gần giống nhau, do tiêm nhiễm thói quen bên ngoài mới khác xa nhau.
6. (Danh) Người thân tín, thân cận. ◇Lễ Kí 禮記: “Hữu quý thích cận tập” 有貴戚近習 (Nguyệt lệnh 月令) Có người yêu quý thân cận.
7. (Danh) Họ “Tập”.
8. (Phó) Quen, thạo, thường. ◎Như: “tập kiến” 習見 thấy quen, thường nhìn thấy, “tập văn” 習聞 nghe quen.
9. (Tính) Chập hai lần.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tập, ôn tập, luyện tập: 自習 Tự học; 習字 Tập viết; 學而時習之 Học thì thường thường ôn lại những điều đã học (Luận ngữ);
② Thông thạo, quen thuộc, rõ, rành rẽ: 習兵 Thông thạo việc binh; 不習水性 Không quen bơi lội; 主人翁習知之 Ông chủ biết rõ (rành rẽ) người đó (Sử kí: Phạm Thư Sái Trạch liệt truyện). (Ngr) Thông thường, thường;
③ Tập quen, tập quán, thói quen, quen nết: 積習 Thói quen lâu đời; 惡習 Thói xấu, tật xấu; 陋習 Hủ tục; 性相近,習相遠 Tính tự nhiên của con người vốn gần giống nhau, nhưng vì tập theo thói quen bên ngoài mà dần dần xa cách nhau;
④ (văn) Chim học bay khi mới ra ràng;
⑤ Chồng lên, hai lần;
⑥ [Xí] (Họ) Tập.
② Thông thạo, quen thuộc, rõ, rành rẽ: 習兵 Thông thạo việc binh; 不習水性 Không quen bơi lội; 主人翁習知之 Ông chủ biết rõ (rành rẽ) người đó (Sử kí: Phạm Thư Sái Trạch liệt truyện). (Ngr) Thông thường, thường;
③ Tập quen, tập quán, thói quen, quen nết: 積習 Thói quen lâu đời; 惡習 Thói xấu, tật xấu; 陋習 Hủ tục; 性相近,習相遠 Tính tự nhiên của con người vốn gần giống nhau, nhưng vì tập theo thói quen bên ngoài mà dần dần xa cách nhau;
④ (văn) Chim học bay khi mới ra ràng;
⑤ Chồng lên, hai lần;
⑥ [Xí] (Họ) Tập.
Từ điển Trung-Anh
(1) to practice
(2) to study
(3) habit
(2) to study
(3) habit
Từ ghép 75
bǔ xí 補習 • bǔ xí bān 補習班 • chén guī jiù xí 陳規舊習 • chén guī lòu xí 陳規陋習 • chuán xí 傳習 • è xí 惡習 • fù xí 復習 • fù xí 複習 • gù xí 痼習 • guān liáo xí qì 官僚習氣 • hǎo hǎo xué xí , tiān tiān xiàng shàng 好好學習,天天向上 • jī xí 積習 • jī xí chéng sú 積習成俗 • jī xí nán gǎi 積習難改 • jiàn xí 見習 • jiàn xí shēng 見習生 • jiàn xí yī shēng 見習醫生 • jiàn xí yī shī 見習醫師 • jiàn xí yuán 見習員 • jiǎng xí 講習 • jiǎng xí bān 講習班 • jiǎng xí huì 講習會 • jiù xí 舊習 • jūn shì yǎn xí 軍事演習 • kàn bù xí guàn 看不習慣 • kè kǔ xué xí 刻苦學習 • lián xiǎng xué xí 聯想學習 • liàn xí 練習 • liàn xí běn 練習本 • liàn xí cè 練習冊 • liàn xí chǎng 練習場 • lòu xí 陋習 • mín jiān xí sú 民間習俗 • rǎn fēng xí sú 染風習俗 • shēn dù xué xí 深度學習 • shí xí 實習 • shí xí sheng 實習生 • shǐ xí guàn 使習慣 • shú xí 熟習 • wēn xí 溫習 • xí dé 習得 • xí dé xìng 習得性 • xí dé xìng wú zhù gǎn 習得性無助感 • xí guàn 習慣 • xí guàn chéng zì rán 習慣成自然 • xí guàn fǎ 習慣法 • xí guàn ruò zì rán 習慣若自然 • xí guàn xìng 習慣性 • xí guàn yòng fǎ 習慣用法 • xí guàn yòng yǔ 習慣用語 • xí guàn zì rán 習慣自然 • xí jiàn 習見 • xí qì 習氣 • xí sú 習俗 • xí sú yí xìng 習俗移性 • xí tí 習題 • xí xí 習習 • xí xìng 習性 • xí yǐ chéng sú 習以成俗 • xí yǐ chéng xìng 習以成性 • xí yǐ wéi cháng 習以為常 • xí yòng 習用 • xí yǔ 習語 • xí zì 習字 • xiāng xià xí qì 鄉下習氣 • xiāng yán chéng xí 相沿成習 • xiū xí 修習 • xué xí 學習 • xué xí kè kǔ 學習刻苦 • yán xí 研習 • yǎn xí 演習 • yù xí 預習 • zhān rǎn xí qì 沾染習氣 • zhuā jǐn xué xí 抓緊學習 • zì xí 自習