Có 1 kết quả:
xiáng ㄒㄧㄤˊ
Tổng nét: 12
Bộ: yǔ 羽 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺶羽
Nét bút: 丶ノ一一一ノフ丶一フ丶一
Thương Hiệt: TQSMM (廿手尸一一)
Unicode: U+7FD4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tường
Âm Nôm: tường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): かけ.る (kake.ru), と.ぶ (to.bu)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: coeng4
Âm Nôm: tường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): かけ.る (kake.ru), と.ぶ (to.bu)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: coeng4
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Đấu kê thi - 鬥雞詩 (Lưu Trinh)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Hàn than đãi phiếm kỳ 1 - 寒灘待泛其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Hồi bất tặng biệt Thanh Phái hầu - 回不贈別清派侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sóc phong thi - 朔風詩 (Tào Thực)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)
• Tiễn Vĩnh Trụ tiến sĩ vinh quy - 餞永拄进士榮歸 (Đoàn Huyên)
• Tình thi - 情詩 (Tào Thực)
• Đấu kê thi - 鬥雞詩 (Lưu Trinh)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Hàn than đãi phiếm kỳ 1 - 寒灘待泛其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Hồi bất tặng biệt Thanh Phái hầu - 回不贈別清派侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sóc phong thi - 朔風詩 (Tào Thực)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)
• Tiễn Vĩnh Trụ tiến sĩ vinh quy - 餞永拄进士榮歸 (Đoàn Huyên)
• Tình thi - 情詩 (Tào Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. liệng quanh
2. đi vung tay
2. đi vung tay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bay lượn, liệng quanh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đương thế hà bất nam du tường” 當世何不南遊翔 (Kì lân mộ 騏麟墓) Thời ấy sao không bay lượn sang nam chơi?
2. (Động) Đi vung tay. ◇Lễ Kí 禮記: “Thất trung bất tường” 室中不翔 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Trong nhà không đi vung tay.
3. (Động) Đậu, nghỉ. ◇Nễ Hành 禰衡: “Phi bất vọng tập, tường tất trạch lâm” 飛不妄集, 翔必擇林 (Anh vũ phú 鸚鵡賦) Bay không tụ bừa, đậu ắt chọn rừng.
4. (Tính) Rõ ràng, xác thật. § Thông “tường” 詳.
5. (Tính) Tốt lành. § Thông “tường” 祥.
6. (Phó) Lên cao, tăng lên. ◇Hán Thư 漢書: “Cốc giá tường quý” 穀賈翔貴 (Thực hóa chí thượng 食貨志上) Giá thóc lúa tăng cao.
2. (Động) Đi vung tay. ◇Lễ Kí 禮記: “Thất trung bất tường” 室中不翔 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Trong nhà không đi vung tay.
3. (Động) Đậu, nghỉ. ◇Nễ Hành 禰衡: “Phi bất vọng tập, tường tất trạch lâm” 飛不妄集, 翔必擇林 (Anh vũ phú 鸚鵡賦) Bay không tụ bừa, đậu ắt chọn rừng.
4. (Tính) Rõ ràng, xác thật. § Thông “tường” 詳.
5. (Tính) Tốt lành. § Thông “tường” 祥.
6. (Phó) Lên cao, tăng lên. ◇Hán Thư 漢書: “Cốc giá tường quý” 穀賈翔貴 (Thực hóa chí thượng 食貨志上) Giá thóc lúa tăng cao.
Từ điển Thiều Chửu
① Liệng quanh. Nguyễn Du 阮攸: Ðương thế hà bất nam du tường 當世何不南遊翔 thời ấy sao không bay lượn sang Nam chơi?
② Cao tường 翺翔 ngao du đùa bỡn.
③ Cùng nghĩa với chữ tường 詳.
④ Ði vung tay.
② Cao tường 翺翔 ngao du đùa bỡn.
③ Cùng nghĩa với chữ tường 詳.
④ Ði vung tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bay vòng. Bay liệng.
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 31
áo xiáng 翱翔 • áo xiáng 翺翔 • fēi xiáng 飛翔 • fēi xiáng 飞翔 • Fèng xiáng 凤翔 • Fèng xiáng 鳳翔 • Fèng xiáng Xiàn 凤翔县 • Fèng xiáng Xiàn 鳳翔縣 • Hè Jūn xiáng 賀軍翔 • Hè Jūn xiáng 贺军翔 • huá xiáng 滑翔 • huá xiáng jī 滑翔机 • huá xiáng jī 滑翔機 • huá xiáng sǎn 滑翔伞 • huá xiáng sǎn 滑翔傘 • huá xiáng yì 滑翔翼 • Lín xiáng 临翔 • Lín xiáng 臨翔 • Lín xiáng qū 临翔区 • Lín xiáng qū 臨翔區 • luán xiáng fèng jí 鸞翔鳳集 • luán xiáng fèng jí 鸾翔凤集 • luán xiáng fèng zhù 鸞翔鳳翥 • luán xiáng fèng zhù 鸾翔凤翥 • xiáng huí 翔回 • xiáng shí 翔实 • xiáng shí 翔實 • xuán guà shì huá xiáng 悬挂式滑翔 • xuán guà shì huá xiáng 懸掛式滑翔 • xuán guà shì huá xiáng jī 悬挂式滑翔机 • xuán guà shì huá xiáng jī 懸掛式滑翔機