Có 2 kết quả:
xī ㄒㄧ • xì ㄒㄧˋ
Tổng nét: 12
Bộ: yǔ 羽 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱合羽
Nét bút: ノ丶一丨フ一フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: OMRM (人一口一)
Unicode: U+7FD5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hấp
Âm Nôm: hấp
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): あ.う (a.u)
Âm Hàn: 흡
Âm Quảng Đông: jap1
Âm Nôm: hấp
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): あ.う (a.u)
Âm Hàn: 흡
Âm Quảng Đông: jap1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hựu thể - 又体 (Trần Đình Tân)
• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)
• Nhiệt kỳ 3 - 熱其三 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Đại giá thượng kinh chu trú ư Thuý Ái châu” - 奉和御製大駕上京舟駐於翠靄洲 (Thân Nhân Trung)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Thu quý, phụng thượng sơ ngự thân chính, cung kỷ - Ngũ ngôn bài luật - 秋季奉上初御親政恭紀-五言排律 (Phan Huy Ích)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Hựu thể - 又体 (Trần Đình Tân)
• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị - 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)
• Nhiệt kỳ 3 - 熱其三 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Đại giá thượng kinh chu trú ư Thuý Ái châu” - 奉和御製大駕上京舟駐於翠靄洲 (Thân Nhân Trung)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Thu quý, phụng thượng sơ ngự thân chính, cung kỷ - Ngũ ngôn bài luật - 秋季奉上初御親政恭紀-五言排律 (Phan Huy Ích)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Hợp, như dư luận hấp nhiên 輿論翕然 dư luận hợp nhau.
② Thu liễm, đóng lại. Như tịch hấp 闢翕 mở đóng.
③ Dẫn, kéo.
② Thu liễm, đóng lại. Như tịch hấp 闢翕 mở đóng.
③ Dẫn, kéo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hoà thuận, hợp: 輿論翕然 Dư luận hợp nhau;
② Thu lại, co lại, đóng lại: 闢翕 Mở đóng;
③ Dẫn, kéo.
② Thu lại, co lại, đóng lại: 闢翕 Mở đóng;
③ Dẫn, kéo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tụ họp lại — Đưa dẫn tới — Thịnh nhiều.
Từ điển Trung-Anh
(1) to open and close (the mouth etc)
(2) friendly
(3) compliant
(4) Taiwan pr. [xi4]
(2) friendly
(3) compliant
(4) Taiwan pr. [xi4]
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đóng lại
2. phù hợp, tương xứng
2. phù hợp, tương xứng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hòa hợp. ◇Thi Kinh 詩經: “Huynh đệ kí hấp, Hòa lạc thả trạm” 兄弟既翕, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Anh em hòa hợp, Thật là vui vẻ.
2. (Động) Thu lại, đóng lại. ◎Như: “tịch hấp” 闢翕 mở đóng.
3. (Động) Hút vào. § Thông “hấp” 吸. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy nam hữu Cơ, Tái hấp kì thiệt” 維南有箕, 載翕其舌 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) Phương nam có sao Cơ, Lại hút cái lưỡi của nó vào.
4. (Động) Tụ tập. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Hấp tập gia môn, Khuynh động nhân vật” 翕集家門, 傾動人物 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Bài điều 排調) Tụ tập gia tộc, Náo động người vật.
2. (Động) Thu lại, đóng lại. ◎Như: “tịch hấp” 闢翕 mở đóng.
3. (Động) Hút vào. § Thông “hấp” 吸. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy nam hữu Cơ, Tái hấp kì thiệt” 維南有箕, 載翕其舌 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) Phương nam có sao Cơ, Lại hút cái lưỡi của nó vào.
4. (Động) Tụ tập. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Hấp tập gia môn, Khuynh động nhân vật” 翕集家門, 傾動人物 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Bài điều 排調) Tụ tập gia tộc, Náo động người vật.