Có 4 kết quả:

ㄉㄧˊZhái ㄓㄞˊㄉㄧˊzhái ㄓㄞˊ
Âm Pinyin: ㄉㄧˊ, Zhái ㄓㄞˊ, ㄉㄧˊ, zhái ㄓㄞˊ
Tổng nét: 14
Bộ: yǔ 羽 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: SMOG (尸一人土)
Unicode: U+7FDF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: địch, trạch
Âm Nôm: địch
Âm Nhật (onyomi): ケキ (keki), ジャク (jaku), タク (taku), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): きじ (kiji)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dik6, zaak6

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/4

ㄉㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) surname Di
(2) variant of 狄[Di2], generic name for northern ethnic minorities during the Qin and Han Dynasties (221 BC-220 AD)

Từ ghép 1

Zhái ㄓㄞˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Zhai

Từ ghép 3

ㄉㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lông đuôi chim trĩ

Từ điển phổ thông

họ Trạch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông đuôi chim trĩ.
2. (Danh) Lông đuôi chim trĩ dùng để múa thời xưa. ◇Thi Kinh 詩經: “Tả thủ chấp thược, Hữu thủ chấp địch” 左手執籥, 右手執翟 (Bội phong 邶風, Giản hề 簡兮) Tay trái cầm ống sáo, Tay phải cầm lông đuôi chim trĩ.
3. (Danh) Dân tộc ở bắc Trung Quốc ngày xưa. § Thông “địch” 狄.
4. Một âm là “trạch”. (Danh) Họ “Trạch”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông trĩ, đuôi con trĩ ở núi dài và đẹp. Trong khi nhạc múa dùng cầm cho đẹp.
② Cùng nghĩa với chữ địch 狄 giống rợ Ðịch.
③ Một âm là trạch. Họ Trạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chim trĩ, gà gô, đa đa
② Lông đuôi chim trĩ;
③ Như 狄 (bộ 犬). Xem 翟 [Zhái].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Trạch. Xem 翟 [dí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông đuôi chim trĩ. Thường dùng làm đồ trang sức cho đào hát hoặc vũ công.

Từ điển Trung-Anh

long-tail pheasant

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông đuôi chim trĩ.
2. (Danh) Lông đuôi chim trĩ dùng để múa thời xưa. ◇Thi Kinh 詩經: “Tả thủ chấp thược, Hữu thủ chấp địch” 左手執籥, 右手執翟 (Bội phong 邶風, Giản hề 簡兮) Tay trái cầm ống sáo, Tay phải cầm lông đuôi chim trĩ.
3. (Danh) Dân tộc ở bắc Trung Quốc ngày xưa. § Thông “địch” 狄.
4. Một âm là “trạch”. (Danh) Họ “Trạch”.