Có 1 kết quả:
fěi ㄈㄟˇ
Tổng nét: 14
Bộ: yǔ 羽 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱非羽
Nét bút: 丨一一一丨一一一フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: LYSMM (中卜尸一一)
Unicode: U+7FE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 08 - 碧玉簫其八 (Quan Hán Khanh)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 4 - 戲為六絕句其四 (Đỗ Phủ)
• Hữu sở tư kỳ 4 - 有所思其四 (Đào Tấn)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Ngâm nguyệt kỳ 1 - 吟月其一 (Tào Tuyết Cần)
• Nguyệt Áng giang thường liên - 月盎江嘗蓮 (Châu Hải Đường)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Hồ Tằng)
• Tự bình - 自平 (Đỗ Phủ)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Tương tư khúc - 相思曲 (Đới Thúc Luân)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 4 - 戲為六絕句其四 (Đỗ Phủ)
• Hữu sở tư kỳ 4 - 有所思其四 (Đào Tấn)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Ngâm nguyệt kỳ 1 - 吟月其一 (Tào Tuyết Cần)
• Nguyệt Áng giang thường liên - 月盎江嘗蓮 (Châu Hải Đường)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Hồ Tằng)
• Tự bình - 自平 (Đỗ Phủ)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Tương tư khúc - 相思曲 (Đới Thúc Luân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phí thuý 翡翠)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phỉ thúy” 翡翠: (1) Chim trả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là “điểm thúy” 點翠. (2) Tên một loại ngọc quý, màu xanh biếc. Còn gọi là “thúy ngọc” 翠玉.
Từ điển Thiều Chửu
① Phỉ thuý 翡翠 con chả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thuý 點翠.
Từ điển Trần Văn Chánh
【翡翠】phỉ thuý [fâicuì] ① (động) Chim trả: 江上小堂巢翡翠 Chim trả đã làm tổ ở ngôi nhà nhỏ bên sông (Đỗ Phủ: Khúc giang);
② (khoáng) Ngọc bích.
② (khoáng) Ngọc bích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chim trả, chim bói cá, lông có màu xanh đỏ, óng ánh rất đẹp — Lông chim trả.
Từ điển Trung-Anh
(1) green jade
(2) kingfisher
(2) kingfisher
Từ ghép 9