Có 1 kết quả:

fěi ㄈㄟˇ
Âm Pinyin: fěi ㄈㄟˇ
Tổng nét: 14
Bộ: yǔ 羽 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨一一一丨一一一フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: LYSMM (中卜尸一一)
Unicode: U+7FE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phí
Âm Nôm: phỉ
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fei2

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

fěi ㄈㄟˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: phí thuý 翡翠)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phỉ thúy” 翡翠: (1) Chim trả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là “điểm thúy” 點翠. (2) Tên một loại ngọc quý, màu xanh biếc. Còn gọi là “thúy ngọc” 翠玉.

Từ điển Thiều Chửu

① Phỉ thuý 翡翠 con chả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thuý 點翠.

Từ điển Trần Văn Chánh

【翡翠】phỉ thuý [fâicuì] ① (động) Chim trả: 江上小堂巢翡翠 Chim trả đã làm tổ ở ngôi nhà nhỏ bên sông (Đỗ Phủ: Khúc giang);
② (khoáng) Ngọc bích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim trả, chim bói cá, lông có màu xanh đỏ, óng ánh rất đẹp — Lông chim trả.

Từ điển Trung-Anh

(1) green jade
(2) kingfisher

Từ ghép 9