Có 1 kết quả:

fěi ㄈㄟˇ

1/1

fěi ㄈㄟˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: phí thuý )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phỉ thúy” : (1) Chim trả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là “điểm thúy” . (2) Tên một loại ngọc quý, màu xanh biếc. Còn gọi là “thúy ngọc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Phỉ thuý con chả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thuý .

Từ điển Trần Văn Chánh

phỉ thuý [fâicuì] ① (động) Chim trả: Chim trả đã làm tổ ở ngôi nhà nhỏ bên sông (Đỗ Phủ: Khúc giang);
② (khoáng) Ngọc bích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim trả, chim bói cá, lông có màu xanh đỏ, óng ánh rất đẹp — Lông chim trả.

Từ điển Trung-Anh

(1) green jade
(2) kingfisher

Từ ghép 9