Có 1 kết quả:
zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 14
Bộ: yǔ 羽 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱者羽
Nét bút: 一丨一ノ丨フ一一フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: JASMM (十日尸一一)
Unicode: U+7FE5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chứ, trứ
Âm Nôm: chở, chử, chứa, trú
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): あ.がる (a.garu)
Âm Quảng Đông: zyu3
Âm Nôm: chở, chử, chứa, trú
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): あ.がる (a.garu)
Âm Quảng Đông: zyu3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Độ Đại Dữu lĩnh - 度大庾嶺 (Tống Chi Vấn)
• Đồng Triệu thị ngự vọng quy chu - 同趙侍御望歸舟 (Trương Duyệt)
• Hoạ Phạm Hiệp Thạch vận - 和范峽石韻 (Đồng Ngạn Hoằng)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tạ Hoa chỉ huy tống thú đầu thông tích - 謝花指揮送獸頭通脊 (Phạm Nhữ Dực)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Độ Đại Dữu lĩnh - 度大庾嶺 (Tống Chi Vấn)
• Đồng Triệu thị ngự vọng quy chu - 同趙侍御望歸舟 (Trương Duyệt)
• Hoạ Phạm Hiệp Thạch vận - 和范峽石韻 (Đồng Ngạn Hoằng)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tạ Hoa chỉ huy tống thú đầu thông tích - 謝花指揮送獸頭通脊 (Phạm Nhữ Dực)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bay lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bay lên. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Loan cao phụng chứ” 鸞翱鳳翥 (Thạch cổ ca 石鼓歌) Chim loan lượn chim phượng bay.
Từ điển Thiều Chửu
① Bay lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (Chim) bay lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng chim bay lên.
Từ điển Trung-Anh
to soar
Từ ghép 2