Có 2 kết quả:

Jiǎn ㄐㄧㄢˇjiǎn ㄐㄧㄢˇ
Âm Quan thoại: Jiǎn ㄐㄧㄢˇ, jiǎn ㄐㄧㄢˇ
Tổng nét: 15
Bộ: yǔ 羽 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一丨フ一一丨丨フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: TBNM (廿月弓一)
Unicode: U+7FE6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tiễn
Âm Nôm: tiễn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zin2

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Jiǎn ㄐㄧㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Jian

Từ ghép 2

jiǎn ㄐㄧㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cắt đứt
2. cái kéo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái kéo.
2. (Danh) Lượng từ: cành hoa. ◎Như: “nhất tiễn mai” một cành mai.
3. (Động) Xén, cắt. ◇Liêu trai chí dị : “Nhất tịch, độc Hán Thư chí bát quyển, quyển tương bán, kiến sa tiễn mĩ nhân giáp tàng kì trung” , , , (Thư si ) Một tối, đọc sách Hán Thư đến quyển tám, sắp đến nửa quyển, thì thấy hình mĩ nhân cắt bằng lụa, kẹp ở trong đó.
4. (Động) Phát sạch, diệt, trừ. ◎Như: “tiễn diệt” trừ cho hết. ◇Thi Kinh : “Cư kì chi dương, Thật thủy tiễn Thương” , (Lỗ tụng , Bí cung ) Ở phía nam núi Kì, Thật sự bắt đầu tiêu diệt nhà Thương.
5. (Động) § Thông “tiễn” .
6. (Tính) Nông. § Thông “thiển” .
7. (Tính) Nhạt, sắc nhạt. § Thông “thiển” .
8. § Ghi chú: Tục quen viết là .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái kéo, tục quen viết là .
② Xén, cắt.
③ Phát sạch, như tiễn diệt trừ cho tiệt hết.
④ Nông, nhạt, sắc nhạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như ;
② (văn) Nhạt, màu nhạt;
③ [Jiăn] (Họ) Tiễn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiễn .

Từ điển Trung-Anh

variant of [jian3]

Từ ghép 1