Có 2 kết quả:
Jiǎn ㄐㄧㄢˇ • jiǎn ㄐㄧㄢˇ
Tổng nét: 15
Bộ: yǔ 羽 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱前羽
Nét bút: 丶ノ一丨フ一一丨丨フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: TBNM (廿月弓一)
Unicode: U+7FE6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cam đường 2 - 甘棠 2 (Khổng Tử)
• Dạ vũ ký bắc - 夜雨寄北 (Lý Thương Ẩn)
• Dinh ốc - 營屋 (Đỗ Phủ)
• Khổ trúc - 苦竹 (Đỗ Phủ)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Ngư phủ ca - 漁父歌 (Hoà Ngưng)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Thôn xá kỳ 1 - 村舍其一 (Hứa Hồn)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Dạ vũ ký bắc - 夜雨寄北 (Lý Thương Ẩn)
• Dinh ốc - 營屋 (Đỗ Phủ)
• Khổ trúc - 苦竹 (Đỗ Phủ)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Ngư phủ ca - 漁父歌 (Hoà Ngưng)
• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Thôn xá kỳ 1 - 村舍其一 (Hứa Hồn)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cắt đứt
2. cái kéo
2. cái kéo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái kéo.
2. (Danh) Lượng từ: cành hoa. ◎Như: “nhất tiễn mai” 一翦梅 một cành mai.
3. (Động) Xén, cắt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất tịch, độc Hán Thư chí bát quyển, quyển tương bán, kiến sa tiễn mĩ nhân giáp tàng kì trung” 一夕, 讀漢書至八卷, 卷將半, 見紗翦美人夾藏其中 (Thư si 書癡) Một tối, đọc sách Hán Thư đến quyển tám, sắp đến nửa quyển, thì thấy hình mĩ nhân cắt bằng lụa, kẹp ở trong đó.
4. (Động) Phát sạch, diệt, trừ. ◎Như: “tiễn diệt” 翦滅 trừ cho hết. ◇Thi Kinh 詩經: “Cư kì chi dương, Thật thủy tiễn Thương” 居岐之陽, 實始翦商 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Ở phía nam núi Kì, Thật sự bắt đầu tiêu diệt nhà Thương.
5. (Động) § Thông “tiễn” 踐.
6. (Tính) Nông. § Thông “thiển” 淺.
7. (Tính) Nhạt, sắc nhạt. § Thông “thiển” 淺.
8. § Ghi chú: Tục quen viết là 剪.
2. (Danh) Lượng từ: cành hoa. ◎Như: “nhất tiễn mai” 一翦梅 một cành mai.
3. (Động) Xén, cắt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất tịch, độc Hán Thư chí bát quyển, quyển tương bán, kiến sa tiễn mĩ nhân giáp tàng kì trung” 一夕, 讀漢書至八卷, 卷將半, 見紗翦美人夾藏其中 (Thư si 書癡) Một tối, đọc sách Hán Thư đến quyển tám, sắp đến nửa quyển, thì thấy hình mĩ nhân cắt bằng lụa, kẹp ở trong đó.
4. (Động) Phát sạch, diệt, trừ. ◎Như: “tiễn diệt” 翦滅 trừ cho hết. ◇Thi Kinh 詩經: “Cư kì chi dương, Thật thủy tiễn Thương” 居岐之陽, 實始翦商 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Ở phía nam núi Kì, Thật sự bắt đầu tiêu diệt nhà Thương.
5. (Động) § Thông “tiễn” 踐.
6. (Tính) Nông. § Thông “thiển” 淺.
7. (Tính) Nhạt, sắc nhạt. § Thông “thiển” 淺.
8. § Ghi chú: Tục quen viết là 剪.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái kéo, tục quen viết là 剪.
② Xén, cắt.
③ Phát sạch, như tiễn diệt 翦滅 trừ cho tiệt hết.
④ Nông, nhạt, sắc nhạt.
② Xén, cắt.
③ Phát sạch, như tiễn diệt 翦滅 trừ cho tiệt hết.
④ Nông, nhạt, sắc nhạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 剪;
② (văn) Nhạt, màu nhạt;
③ [Jiăn] (Họ) Tiễn.
② (văn) Nhạt, màu nhạt;
③ [Jiăn] (Họ) Tiễn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tiễn 剪.
Từ điển Trung-Anh
variant of 剪[jian3]
Từ ghép 1