Có 1 kết quả:
piān ㄆㄧㄢ
Tổng nét: 15
Bộ: yǔ 羽 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰扁羽
Nét bút: 丶フ一ノ丨フ一丨丨フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: HBSMM (竹月尸一一)
Unicode: U+7FE9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phiên
Âm Nôm: phiên
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): ひるが.える (hiruga.eru)
Âm Hàn: 편
Âm Quảng Đông: pin1
Âm Nôm: phiên
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): ひるが.える (hiruga.eru)
Âm Hàn: 편
Âm Quảng Đông: pin1
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Bồ tát man - Kim Lăng Thưởng Tâm đình vi Diệp thừa tướng phú - 菩薩蠻-金陵賞心亭為葉丞相賦 (Tân Khí Tật)
• Cáp cáp ái hề ca kỳ 1 - 哈哈愛兮歌其一 (Lỗ Tấn)
• Đan hà tế nhật hành - 丹霞蔽日行 (Tào Phi)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Khuê tình (Lãm y xuất trung khuê) - 閨情(攬衣出中閨) (Tào Thực)
• Ký môn đệ Mai Khê tú tài Hoàng Mạnh Trí - 寄門弟梅溪秀才黃孟致 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Tả tiên bối - 寄左先輩 (Đàm Dụng Chi)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Tào Tháo)
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Bồ tát man - Kim Lăng Thưởng Tâm đình vi Diệp thừa tướng phú - 菩薩蠻-金陵賞心亭為葉丞相賦 (Tân Khí Tật)
• Cáp cáp ái hề ca kỳ 1 - 哈哈愛兮歌其一 (Lỗ Tấn)
• Đan hà tế nhật hành - 丹霞蔽日行 (Tào Phi)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Khuê tình (Lãm y xuất trung khuê) - 閨情(攬衣出中閨) (Tào Thực)
• Ký môn đệ Mai Khê tú tài Hoàng Mạnh Trí - 寄門弟梅溪秀才黃孟致 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Tả tiên bối - 寄左先輩 (Đàm Dụng Chi)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Tào Tháo)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hớn hở vui mừng
2. bóng bẩy, phong lưu văn nhã
3. bay vùn vụt
2. bóng bẩy, phong lưu văn nhã
3. bay vùn vụt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bay nhanh.
2. (Tính) Bay bổng, uyển chuyển, phiêu hốt.
3. (Tính) Thung dung, phong lưu, tiêu sái.
4. (Phó) § Xem “liên phiên” 聯翩.
2. (Tính) Bay bổng, uyển chuyển, phiêu hốt.
3. (Tính) Thung dung, phong lưu, tiêu sái.
4. (Phó) § Xem “liên phiên” 聯翩.
Từ điển Thiều Chửu
① Phiên phiên 翩翩 bay vùn vụt. Phàm nói hình dung về sự nhanh nhẹn đều gọi là phiên phiên.
② Hớn hở tự mừng.
③ Bóng bẩy, tả cái vẻ phong lưu văn nhã.
④ Liên phiên 聯翩 liền nối, san sát.
② Hớn hở tự mừng.
③ Bóng bẩy, tả cái vẻ phong lưu văn nhã.
④ Liên phiên 聯翩 liền nối, san sát.
Từ điển Trần Văn Chánh
【翩翩】phiên phiên [pianpian] ① Nhanh nhẹn, vùn vụt, nhẹ nhàng, nhởn nhơ, tung tăng: 翩翩起舞 Bay nhởn nhơ, múa uyển chuyển;
② Anh tuấn, phong nhã: 翩翩少年 Thiếu niên anh tuấn;
③ (văn) Xem 聯翩 [lián pian].
② Anh tuấn, phong nhã: 翩翩少年 Thiếu niên anh tuấn;
③ (văn) Xem 聯翩 [lián pian].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng chim bay cực nhanh.
Từ điển Trung-Anh
to fly fast
Từ ghép 11