Có 3 kết quả:

wān ㄨㄢwán ㄨㄢˊwàn ㄨㄢˋ
Âm Quan thoại: wān ㄨㄢ, wán ㄨㄢˊ, wàn ㄨㄢˋ
Tổng nét: 15
Bộ: yǔ 羽 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丶一フ丶一ノ丨フ一一一一ノフ
Thương Hiệt: SAMMU (尸日一一山)
Unicode: U+7FEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngoạn
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): もてあそ.ぶ (moteaso.bu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wun6

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quen nhờn, khinh thường. ◇Tả truyện : “Khấu bất khả ngoạn” (Hi Công ngũ niên ) Giặc không thể khinh thường.
2. (Động) Đùa bỡn, hí lộng. § Thông “ngoạn” .
3. (Động) Thưởng thức, ngắm. § Thông “ngoạn” .
4. (Động) Nghiền ngẫm, nghiên cứu. § Thông “ngoạn” .

wán ㄨㄢˊ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [wan2]
(2) Taiwan pr. [wan4]

wàn ㄨㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chơi đùa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quen nhờn, khinh thường. ◇Tả truyện : “Khấu bất khả ngoạn” (Hi Công ngũ niên ) Giặc không thể khinh thường.
2. (Động) Đùa bỡn, hí lộng. § Thông “ngoạn” .
3. (Động) Thưởng thức, ngắm. § Thông “ngoạn” .
4. (Động) Nghiền ngẫm, nghiên cứu. § Thông “ngoạn” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đùa giỡn (như , bộ ): Nước mềm yếu, dân quen lờn ưa đùa giỡn nên chết nhiều vì nước (Tả truyện);
② Quen lờn, nhờn.