Có 2 kết quả:
hé ㄏㄜˊ • lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 16
Bộ: yǔ 羽 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰鬲羽
Nét bút: 一丨フ一丨フ丶ノ一丨フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: MBSMM (一月尸一一)
Unicode: U+7FEE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cách
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), ギャク (gyaku), レキ (reki), リャク (ryaku)
Âm Nhật (kunyomi): はねのもと (hanenomoto)
Âm Hàn: 핵
Âm Quảng Đông: gaak3, hat6
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), ギャク (gyaku), レキ (reki), リャク (ryaku)
Âm Nhật (kunyomi): はねのもと (hanenomoto)
Âm Hàn: 핵
Âm Quảng Đông: gaak3, hat6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)
• Đấu kê thi - 鬥雞詩 (Lưu Trinh)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Giang đầu tứ vịnh - Khê xích - 江頭四詠-鸂鶒 (Đỗ Phủ)
• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 2 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Mậu Tuất thu, tiễn xá đệ Nhã Hiên phó Động Hải đồn tỉnh thị - 戊戌秋,餞舍弟雅軒赴洞海屯省侍 (Phan Huy Ích)
• Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận - 奉送嚴公入朝十韻 (Đỗ Phủ)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Tiễn Đào thị độc thướng kinh - 餞陶侍讀上京 (Đoàn Huyên)
• Tiêu Tương giang vãn phiếm - 瀟湘江晚泛 (Phan Huy Thực)
• Đấu kê thi - 鬥雞詩 (Lưu Trinh)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Giang đầu tứ vịnh - Khê xích - 江頭四詠-鸂鶒 (Đỗ Phủ)
• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 2 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Mậu Tuất thu, tiễn xá đệ Nhã Hiên phó Động Hải đồn tỉnh thị - 戊戌秋,餞舍弟雅軒赴洞海屯省侍 (Phan Huy Ích)
• Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận - 奉送嚴公入朝十韻 (Đỗ Phủ)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Tiễn Đào thị độc thướng kinh - 餞陶侍讀上京 (Đoàn Huyên)
• Tiêu Tương giang vãn phiếm - 瀟湘江晚泛 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lông cánh chim
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cuống thân cứng của lông cánh chim.
2. (Danh) Cánh. ◎Như: “phấn cách cao phi” 奮翮高飛 tung cánh bay cao.
3. (Danh) Lượng từ ngày xưa, dùng cho lông cánh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phấn kì lục cách nhi lăng thanh phong, phiêu diêu hồ cao tường” 奮其六翮而凌清風, 飄搖乎高翔 (Sở sách tứ 楚策四) Hăng hái vỗ cánh vượt lên gió mát, bay lượn trên cao.
2. (Danh) Cánh. ◎Như: “phấn cách cao phi” 奮翮高飛 tung cánh bay cao.
3. (Danh) Lượng từ ngày xưa, dùng cho lông cánh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phấn kì lục cách nhi lăng thanh phong, phiêu diêu hồ cao tường” 奮其六翮而凌清風, 飄搖乎高翔 (Sở sách tứ 楚策四) Hăng hái vỗ cánh vượt lên gió mát, bay lượn trên cao.
Từ điển Thiều Chửu
① Lông cánh chim, cuống lông cánh chim.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thân của lông cánh chim, cọng lông chim;
② Cánh: 振翮高飛 Vỗ cánh bay cao.
② Cánh: 振翮高飛 Vỗ cánh bay cao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cọng sợi lông chim, gà.
Từ điển Trung-Anh
quill
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cuống thân cứng của lông cánh chim.
2. (Danh) Cánh. ◎Như: “phấn cách cao phi” 奮翮高飛 tung cánh bay cao.
3. (Danh) Lượng từ ngày xưa, dùng cho lông cánh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phấn kì lục cách nhi lăng thanh phong, phiêu diêu hồ cao tường” 奮其六翮而凌清風, 飄搖乎高翔 (Sở sách tứ 楚策四) Hăng hái vỗ cánh vượt lên gió mát, bay lượn trên cao.
2. (Danh) Cánh. ◎Như: “phấn cách cao phi” 奮翮高飛 tung cánh bay cao.
3. (Danh) Lượng từ ngày xưa, dùng cho lông cánh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phấn kì lục cách nhi lăng thanh phong, phiêu diêu hồ cao tường” 奮其六翮而凌清風, 飄搖乎高翔 (Sở sách tứ 楚策四) Hăng hái vỗ cánh vượt lên gió mát, bay lượn trên cao.