Có 2 kết quả:
Hàn ㄏㄢˋ • hàn ㄏㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: yǔ 羽 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸⿰𠦝人羽
Nét bút: 一丨丨フ一一一丨ノ丶フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: JJOSM (十十人尸一)
Unicode: U+7FF0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hàn
Âm Nôm: hàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): はね (hane), ふで (fude), やまどり (yamadori), ふみ (fumi)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon6
Âm Nôm: hàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): はね (hane), ふで (fude), やまどり (yamadori), ふみ (fumi)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon6
Tự hình 4
Dị thể 7
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh khởi Kinh Giang đình tức sự kỳ 1 - 病起荊江亭即事其一 (Hoàng Đình Kiên)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Hạ cử nhân Lê Quan Quang - 賀舉人黎觀光 (Nguyễn Văn Giao)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 3 - 戲為六絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Kỷ sự kỳ 1 - 紀事其一 (Văn Thiên Tường)
• Nghiêm trung thừa uổng giá kiến quá - 嚴中丞枉駕見過 (Đỗ Phủ)
• Ngoã kiều - 瓦橋 (Tùng Thiện Vương)
• Ngũ Môn cận nhật - 五門覲日 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Điệu vong thi kỳ 1 - 悼忘詩其一 (Phan Nhạc)
• Hạ cử nhân Lê Quan Quang - 賀舉人黎觀光 (Nguyễn Văn Giao)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 3 - 戲為六絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Kỷ sự kỳ 1 - 紀事其一 (Văn Thiên Tường)
• Nghiêm trung thừa uổng giá kiến quá - 嚴中丞枉駕見過 (Đỗ Phủ)
• Ngoã kiều - 瓦橋 (Tùng Thiện Vương)
• Ngũ Môn cận nhật - 五門覲日 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Han
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lông cánh chim
2. cái bút
3. quan hàn lâm coi việc văn thư
2. cái bút
3. quan hàn lâm coi việc văn thư
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài gà núi, thân có lông năm màu. § Thuyết Văn Giải Tự ghi là: “thiên kê” 天雞 gà trời, “xích vũ” 赤羽 lông đỏ. Còn gọi là “cẩm kê” 錦雞.
2. (Danh) Lông chim dài và cứng.
3. (Danh) Bút lông. ◎Như: “hàn mặc” 翰墨 bút mực, “huy hàn” 揮翰 vẫy bút.
4. (Danh) Văn chương, văn từ, thư tín. ◎Như: “văn hàn” 文翰 việc văn chương bút mực, “thủ hàn” 手翰 thư từ chính tay viết (cũng như “thủ thư” 手書).
5. (Danh) Văn tài. ◇Nam Tề Thư 南齊書: “Kì hữu sử hàn, dục lệnh nhập Thiên Lộc” 其有史翰, 欲令入天祿 (Cao Dật truyện 高逸傳) Nếu có văn tài về sử, ta muốn cho vào Thiên Lộc các (nơi tàng trữ điển tịch, do vua Hán Cao Tổ sáng lập).
6. (Danh) Ngựa màu trắng. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhung sự thừa hàn” 戎事乘翰 (Đàn cung thượng 檀弓上) Việc binh cưỡi ngựa trắng.
7. (Danh) Rường cột, lương đống. § Thông “hàn” 榦. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy Thân cập Phủ, Duy Chu chi hàn” 維申及甫, 維周之翰 (Đại nhã 大雅, Tung cao 崧高) Chỉ có Thân Bá và Phủ Hầu, Là rường cột của nhà Chu.
8. (Danh) Họ “Hàn”.
9. (Động) Bay cao. ◇Thái Huyền Kinh 太玄經: “Long hàn vu thiên” 龍翰于天 (Ứng quái 應卦) Rồng bay cao trên trời.
2. (Danh) Lông chim dài và cứng.
3. (Danh) Bút lông. ◎Như: “hàn mặc” 翰墨 bút mực, “huy hàn” 揮翰 vẫy bút.
4. (Danh) Văn chương, văn từ, thư tín. ◎Như: “văn hàn” 文翰 việc văn chương bút mực, “thủ hàn” 手翰 thư từ chính tay viết (cũng như “thủ thư” 手書).
5. (Danh) Văn tài. ◇Nam Tề Thư 南齊書: “Kì hữu sử hàn, dục lệnh nhập Thiên Lộc” 其有史翰, 欲令入天祿 (Cao Dật truyện 高逸傳) Nếu có văn tài về sử, ta muốn cho vào Thiên Lộc các (nơi tàng trữ điển tịch, do vua Hán Cao Tổ sáng lập).
6. (Danh) Ngựa màu trắng. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhung sự thừa hàn” 戎事乘翰 (Đàn cung thượng 檀弓上) Việc binh cưỡi ngựa trắng.
7. (Danh) Rường cột, lương đống. § Thông “hàn” 榦. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy Thân cập Phủ, Duy Chu chi hàn” 維申及甫, 維周之翰 (Đại nhã 大雅, Tung cao 崧高) Chỉ có Thân Bá và Phủ Hầu, Là rường cột của nhà Chu.
8. (Danh) Họ “Hàn”.
9. (Động) Bay cao. ◇Thái Huyền Kinh 太玄經: “Long hàn vu thiên” 龍翰于天 (Ứng quái 應卦) Rồng bay cao trên trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Lông cánh chim, lông cánh chim dài mà cứng gọi là hàn, vì thế nên bay cao cũng gọi là hàn.
② Giúp rập, thiên tử phong các công thần làm chư hầu để che chở nhà vua gọi là bình hàn 屏翰 hay phan hàn 藩翰 nói ý như cái cánh chim để che chở thân chim vậy.
③ Ngày xưa dùng lông chim làm bút viết, cho nên gọi hàn là cái bút. Thơ từ chính tay viết ra gọi là thủ hàn 手翰. Cũng như thủ thư 手書.
④ Quan hàn lâm coi về việc văn thư.
⑤ Cỗi gốc.
⑥ Gà trời.
⑦ Ngựa trắng.
② Giúp rập, thiên tử phong các công thần làm chư hầu để che chở nhà vua gọi là bình hàn 屏翰 hay phan hàn 藩翰 nói ý như cái cánh chim để che chở thân chim vậy.
③ Ngày xưa dùng lông chim làm bút viết, cho nên gọi hàn là cái bút. Thơ từ chính tay viết ra gọi là thủ hàn 手翰. Cũng như thủ thư 手書.
④ Quan hàn lâm coi về việc văn thư.
⑤ Cỗi gốc.
⑥ Gà trời.
⑦ Ngựa trắng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lông cánh chim dài và cứng;
② Bay cao;
③ Giúp giập;
④ Bút.【翰墨】hàn mặc [hànmò] (văn) Bút mực, bút nghiên. (Ngr) Văn chương;
⑤ Quan hàn lâm (coi việc văn thư);
⑥ Thư: 書翰 Thư từ;
⑦ Cỗi gốc;
⑧ Gà trời;
⑨ Ngựa trắng.
② Bay cao;
③ Giúp giập;
④ Bút.【翰墨】hàn mặc [hànmò] (văn) Bút mực, bút nghiên. (Ngr) Văn chương;
⑤ Quan hàn lâm (coi việc văn thư);
⑥ Thư: 書翰 Thư từ;
⑦ Cỗi gốc;
⑧ Gà trời;
⑨ Ngựa trắng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cánh lông màu đỏ của loài chim thiên trĩ — Chỉ chung những cánh lông dài và cứng của loài chim — Chỉ cái bút lông thời xưa — Chỉ văn chương — Cao. Chẳng hạn Hàn phi ( bay cao ).
Từ điển Trung-Anh
(1) writing brush
(2) writing
(3) pen
(2) writing
(3) pen
Từ ghép 58
Bàng Yuē hàn 棒約翰 • Bàng Yuē hàn 棒约翰 • Bó míng hàn 伯明翰 • cí hàn 詞翰 • cí hàn 词翰 • hàn lín 翰林 • huī hàn 挥翰 • huī hàn 揮翰 • Ruò hàn 若翰 • Sāi miù ěr · Yuē hàn xùn 塞繆爾約翰遜 • Sāi miù ěr · Yuē hàn xùn 塞缪尔约翰逊 • Shèng Yuē hàn 圣约翰 • Shèng Yuē hàn 聖約翰 • Shèng Yuē hàn sī 圣约翰斯 • Shèng Yuē hàn sī 聖約翰斯 • Shī xǐ Yuē hàn 施洗約翰 • Shī xǐ Yuē hàn 施洗约翰 • Shī xǐ zhě Yuē hàn 施洗者約翰 • Shī xǐ zhě Yuē hàn 施洗者约翰 • Xǐ zhě Ruò hàn 洗者若翰 • yáng bǎi hàn 杨百翰 • yáng bǎi hàn 楊百翰 • Yáng bǎi hàn Dà xué 杨百翰大学 • Yáng bǎi hàn Dà xué 楊百翰大學 • Yuē hàn 約翰 • Yuē hàn 约翰 • Yuē hàn · Běn rén 約翰本仁 • Yuē hàn · Běn rén 约翰本仁 • Yuē hàn · È pǔ dài kè 約翰厄普代克 • Yuē hàn · È pǔ dài kè 约翰厄普代克 • Yuē hàn · Huò jīn sī 約翰霍金斯 • Yuē hàn · Huò jīn sī 约翰霍金斯 • Yuē hàn · Huò jīn sī Dà xué 約翰霍金斯大學 • Yuē hàn · Huò jīn sī Dà xué 约翰霍金斯大学 • Yuē hàn · Lā bèi 約翰拉貝 • Yuē hàn · Lā bèi 约翰拉贝 • Yuē hàn Bǎo luó 約翰保羅 • Yuē hàn Bǎo luó 约翰保罗 • Yuē hàn cān shū 約翰參書 • Yuē hàn cān shū 约翰参书 • Yuē hàn èr shū 約翰二書 • Yuē hàn èr shū 約翰貳書 • Yuē hàn èr shū 约翰二书 • Yuē hàn èr shū 约翰贰书 • Yuē hàn Fú yīn 約翰福音 • Yuē hàn Fú yīn 约翰福音 • Yuē hàn nèi sī bǎo 約翰內斯堡 • Yuē hàn nèi sī bǎo 约翰内斯堡 • Yuē hàn sān shū 約翰三書 • Yuē hàn sān shū 约翰三书 • Yuē hàn sī dùn 約翰斯頓 • Yuē hàn sī dùn 约翰斯顿 • Yuē hàn xùn 約翰遜 • Yuē hàn xùn 约翰逊 • Yuē hàn yī shū 約翰一書 • Yuē hàn yī shū 約翰壹書 • Yuē hàn yī shū 约翰一书 • Yuē hàn yī shū 约翰壹书