Có 2 kết quả:

Hàn ㄏㄢˋhàn ㄏㄢˋ
Âm Pinyin: Hàn ㄏㄢˋ, hàn ㄏㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: yǔ 羽 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𠦝
Nét bút: 一丨丨フ一一一丨ノ丶フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: JJOSM (十十人尸一)
Unicode: U+7FF0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hàn
Âm Nôm: hàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): はね (hane), ふで (fude), やまどり (yamadori), ふみ (fumi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hon6

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 3

1/2

Hàn ㄏㄢˋ

phồn & giản thể

hàn ㄏㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lông cánh chim
2. cái bút
3. quan hàn lâm coi việc văn thư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài gà núi, thân có lông năm màu. § Thuyết Văn Giải Tự ghi là: “thiên kê” 天雞 gà trời, “xích vũ” 赤羽 lông đỏ. Còn gọi là “cẩm kê” 錦雞.
2. (Danh) Lông chim dài và cứng.
3. (Danh) Bút lông. ◎Như: “hàn mặc” 翰墨 bút mực, “huy hàn” 揮翰 vẫy bút.
4. (Danh) Văn chương, văn từ, thư tín. ◎Như: “văn hàn” 文翰 việc văn chương bút mực, “thủ hàn” 手翰 thư từ chính tay viết (cũng như “thủ thư” 手書).
5. (Danh) Văn tài. ◇Nam Tề Thư 南齊書: “Kì hữu sử hàn, dục lệnh nhập Thiên Lộc” 其有史翰, 欲令入天祿 (Cao Dật truyện 高逸傳) Nếu có văn tài về sử, ta muốn cho vào Thiên Lộc các (nơi tàng trữ điển tịch, do vua Hán Cao Tổ sáng lập).
6. (Danh) Ngựa màu trắng. ◇Lễ Kí 禮記: “Nhung sự thừa hàn” 戎事乘翰 (Đàn cung thượng 檀弓上) Việc binh cưỡi ngựa trắng.
7. (Danh) Rường cột, lương đống. § Thông “hàn” 榦. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy Thân cập Phủ, Duy Chu chi hàn” 維申及甫, 維周之翰 (Đại nhã 大雅, Tung cao 崧高) Chỉ có Thân Bá và Phủ Hầu, Là rường cột của nhà Chu.
8. (Danh) Họ “Hàn”.
9. (Động) Bay cao. ◇Thái Huyền Kinh 太玄經: “Long hàn vu thiên” 龍翰于天 (Ứng quái 應卦) Rồng bay cao trên trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông cánh chim, lông cánh chim dài mà cứng gọi là hàn, vì thế nên bay cao cũng gọi là hàn.
② Giúp rập, thiên tử phong các công thần làm chư hầu để che chở nhà vua gọi là bình hàn 屏翰 hay phan hàn 藩翰 nói ý như cái cánh chim để che chở thân chim vậy.
③ Ngày xưa dùng lông chim làm bút viết, cho nên gọi hàn là cái bút. Thơ từ chính tay viết ra gọi là thủ hàn 手翰. Cũng như thủ thư 手書.
④ Quan hàn lâm coi về việc văn thư.
⑤ Cỗi gốc.
⑥ Gà trời.
⑦ Ngựa trắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lông cánh chim dài và cứng;
② Bay cao;
③ Giúp giập;
④ Bút.【翰墨】hàn mặc [hànmò] (văn) Bút mực, bút nghiên. (Ngr) Văn chương;
⑤ Quan hàn lâm (coi việc văn thư);
⑥ Thư: 書翰 Thư từ;
⑦ Cỗi gốc;
⑧ Gà trời;
⑨ Ngựa trắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh lông màu đỏ của loài chim thiên trĩ — Chỉ chung những cánh lông dài và cứng của loài chim — Chỉ cái bút lông thời xưa — Chỉ văn chương — Cao. Chẳng hạn Hàn phi ( bay cao ).

Từ điển Trung-Anh

(1) writing brush
(2) writing
(3) pen

Từ ghép 58

Bàng Yuē hàn 棒約翰Bàng Yuē hàn 棒约翰Bó míng hàn 伯明翰cí hàn 詞翰cí hàn 词翰hàn lín 翰林huī hàn 挥翰huī hàn 揮翰Ruò hàn 若翰Sāi miù ěr · Yuē hàn xùn 塞繆爾約翰遜Sāi miù ěr · Yuē hàn xùn 塞缪尔约翰逊Shèng Yuē hàn 圣约翰Shèng Yuē hàn 聖約翰Shèng Yuē hàn sī 圣约翰斯Shèng Yuē hàn sī 聖約翰斯Shī xǐ Yuē hàn 施洗約翰Shī xǐ Yuē hàn 施洗约翰Shī xǐ zhě Yuē hàn 施洗者約翰Shī xǐ zhě Yuē hàn 施洗者约翰Xǐ zhě Ruò hàn 洗者若翰yáng bǎi hàn 杨百翰yáng bǎi hàn 楊百翰Yáng bǎi hàn Dà xué 杨百翰大学Yáng bǎi hàn Dà xué 楊百翰大學Yuē hàn 約翰Yuē hàn 约翰Yuē hàn · Běn rén 約翰本仁Yuē hàn · Běn rén 约翰本仁Yuē hàn · È pǔ dài kè 約翰厄普代克Yuē hàn · È pǔ dài kè 约翰厄普代克Yuē hàn · Huò jīn sī 約翰霍金斯Yuē hàn · Huò jīn sī 约翰霍金斯Yuē hàn · Huò jīn sī Dà xué 約翰霍金斯大學Yuē hàn · Huò jīn sī Dà xué 约翰霍金斯大学Yuē hàn · Lā bèi 約翰拉貝Yuē hàn · Lā bèi 约翰拉贝Yuē hàn Bǎo luó 約翰保羅Yuē hàn Bǎo luó 约翰保罗Yuē hàn cān shū 約翰參書Yuē hàn cān shū 约翰参书Yuē hàn èr shū 約翰二書Yuē hàn èr shū 約翰貳書Yuē hàn èr shū 约翰二书Yuē hàn èr shū 约翰贰书Yuē hàn Fú yīn 約翰福音Yuē hàn Fú yīn 约翰福音Yuē hàn nèi sī bǎo 約翰內斯堡Yuē hàn nèi sī bǎo 约翰内斯堡Yuē hàn sān shū 約翰三書Yuē hàn sān shū 约翰三书Yuē hàn sī dùn 約翰斯頓Yuē hàn sī dùn 约翰斯顿Yuē hàn xùn 約翰遜Yuē hàn xùn 约翰逊Yuē hàn yī shū 約翰一書Yuē hàn yī shū 約翰壹書Yuē hàn yī shū 约翰一书Yuē hàn yī shū 约翰壹书